Danh sách liệt kê tuyển sinh theo ngành. Nếu muốn có thông tin chi tiết hơn, chọn thêm tại mục "bậc học" và "tỉnh thành" rồi bấm tìm kiếm
Danh sách các trường tuyển sinh ngành Phát triển nông thôn
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Thừa Thiên - Huế - tin 2022
Ngành học |
Mã ngành |
Mã tổ hợp |
Chỉ tiêu Xét kết quả thi TN THPT |
Chỉ tiêu Xét học bạ |
Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn) |
7620102 |
C00 B03 A07 C04 |
20 |
20 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - An Giang - tin 2019
Phát triển nông thôn | 7620116 | 18 | 12 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hoá học, Khoa học xã hội | Toán, Hóa học, Sinh học |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội - tin 2019
Chuyên ngành Quản lý nhà nướcvề nông nghiệp và phát triển nông thôn Học tại Trụ sở Hà Nội |
7310205-03 | 15 | 5 | Toán, Vật lí, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội - tin 2019
Phát triển nông thôn | 7620116 | 30 | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh - tin 2021
Phát triển nông thôn | 7620116 | 60 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hải Dương - tin 2019
Phát triển nông thôn | 7620116 | 25 | 25 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Quảng Bình - tin 2019
Phát triển nông thôn Đại học Phát triển nông thôn | 7620116 | 30 | 20 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Sinh học, Ngữ văn | Toán | Ngữ văn, Toán, Địa lí | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán |
7