Ngành Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
- Có thể phân tích, thiết kế, đánh giá và triển khai các hệ thống ĐBCL trong ngành CNTP
- Giao tiếp hiệu quả và làm việc tốt trong các dự án kỹ thuật dựa trên nhóm
- Thành công trong công việc ĐBCL&ATTP và các lĩnh vực liên quan thể hiện bằng sự thăng tiến, tăng cường trách nhiệm hoặc các công nhận chuyên môn khác
- Xem xét hậu quả môi trường của các hoạt động kỹ thuật của họ khi làm việc trong ngành công nghiệp
- Tiếp tục giáo dục của họ trong một thế giới chuyên nghiệp đang thay đổi
Đào tạo kỹ sư Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm để trở thành những cán bộ chủ lực cho các đơn vị sản xuất, quản lý và nghiên cứu về Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm; những cán bộ giảng dạy chuyên ngành cho các trường đại học và cao đẳng trong tương lai
Nội dung được tham khảo từ Trường Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh
Video clip liên quan Ngành Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
Các trường có đào tạo Ngành Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
STT | Nhóm ngành |
Hệ đại trà
|
Tăng cường tiếng Anh
|
Tổ hợp xét tuyển
|
23 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm |
7540106
|
A00, B00, D07, D90
|
TT |
Ngành |
Mã ngành |
9 |
Công nghệ thực phẩm - Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm - Chuyên ngành Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
7540101 |
Mã ngành |
Tên ngành, chương trình chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
|
7540101 |
Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) |
A01; D01; D07; D90 |
TO; VL; HH; SH |
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển |
Tổng chỉ tiêu |
9 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm |
7540106 |
A00, B00, D01, D07 |
70 |
STT |
Ngành |
Mã ngành | |
Tổ hợp xét tuyến |
Chỉ tiêu |
14 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
7540106 |
A00 ; B00 ; D01 ; D07 |
100 |
Ngành, chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển PT3 |
Tổ hợp xét tuyển PT4 |
Công nghệ Thực phẩm: - Công nghệ Thực phẩm. - Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm. |
7540101 |
Toán – Hóa – Ngoại ngữ Toán – Sinh – Ngoại ngữ Toán – Hóa – Sinh Toán – Lý – Hóa |
Toán – Hóa – Ngoại ngữ Toán – Sinh – Ngoại ngữ Toán – Hóa – Sinh Toán – Lý – Hóa |