Thông tin tuyển sinh Kỹ thuật hàng không
Danh sách liệt kê tuyển sinh theo ngành. Nếu muốn có thông tin chi tiết hơn, chọn thêm tại mục "bậc học" và "tỉnh thành" rồi bấm tìm kiếm
Danh sách các trường tuyển sinh ngành Kỹ thuật hàng không
TT |
Các ngành tuyển sinh |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
5 |
Quản trị Kinh doanh:
– Định hướng Quản trị doanh nghiệp – Định hướng Quản trị chiến lược – Định hướng Quản trị Marketing – Định hướng Quản trị Kinh doanh vận tải hàng không |
120 |
MÃ NGÀNH |
NGÀNH/NHÓM NGÀNH |
a |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
145 |
Kỹ thuật Hàng không - Kỹ thuật Tàu thủy (Song ngành) | 60 SV |
Chương trình tiêu chuẩn |
A00, A01 |
245 |
Kỹ thuật Hàng không | 40 SV |
Chương trình tiên tiến, dạy bằng tiếng Anh |
A00, A01 |
STT |
Mã tuyển sinh |
Ngành |
3 |
CN7 |
Công nghệ hàng không vũ trụ** |
TT | Mã trường | Tên ngành - Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
22 | DDK | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | 7520103B | 34 |
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Thực phẩm | BF-E12 | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán | ||||
Kỹ thuật Hàng không | TE3 | 50 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Kỹ thuật Hàng không |
7520120 |
A00, A01, A02 |
Kỹ thuật hàng không | 7520120 | 50 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Ngành Kỹ thuật Hàng không |
7520120 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh |
50 |
Tên trường, Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Ngành Kỹ thuật Hàng không |
6510304 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh |
|