Danh sách liệt kê tuyển sinh theo ngành. Nếu muốn có thông tin chi tiết hơn, chọn thêm tại mục "bậc học" và "tỉnh thành" rồi bấm tìm kiếm
Danh sách các trường tuyển sinh ngành Kỹ thuật hàng không
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh - tin 2021
Kỹ thuật hàng không | 7520120 | 50 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội - tin 2022
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Bảo trì và Kỹ thuật hàng không |
7520120 |
A00, A01, A02, D07 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội - tin 2019
Kỹ thuật Hàng không | TE3 | 50 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh - tin 2022
Ngành, chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Quản trị kinh doanh: - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị ngoại thương - Quản trị văn phòng - Quản trị logistics - Quản trị hàng không |
7340101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội - tin 2022
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Ngành Kỹ thuật Hàng không |
7520120 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh |
50 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh - tin 2021
Kỹ thuật Tàu thủy;Kỹ thuật Hàng không;(Nhóm ngành) | 145 | 100 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội - tin 2019
Công nghệ Hàng không vũ trụ | CN7 | 58 | 2 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
CĐ Tuyển sinh hệ Cao đẳng + chính quy, chuyên nghiệp - Khánh Hòa - tin 2022
Tên trường, Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Ngành Kỹ thuật Hàng không |
6510304 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh |
|
8