Thông tin tuyển sinh ngành Quản lý dự án
Danh sách các trường tuyển sinh ngành Quản lý dự án
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội -
TT |
Nhóm ngành/Ngành |
Mã ngành |
9 |
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) |
7580201_2 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh -
STT |
Ngành |
Mã ngành |
14 |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội - tin 2021
Quản lý dự án | 7340409 | 60 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh - tin 2019
Kinh tế xây dựng Ngành Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế xây dựng, Quản lý dự án xây dựng) | 7580301 | 140 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||||
Kinh tế xây dựng Ngành Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế xây dựng, Quản lý dự án xây dựng) | 7580301H | 42 | 18 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Phú Yên - tin 2019
Quản lý xây dựng Chuyên ngành Quản lý dự án | 7580302 | 15 | 15 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
Quản lý xây dựng (Đào tạo tại phân hiệu Đà Nẵng) Chuyên ngành Quản lý dự án | 7580302XDN | 15 | 15 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
5