Danh sách các trường tuyển sinh ngành Y học dự phòng
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Trà Vinh - tin 2019
Y học dự phòng | 7720110 | 50 | 50 | Toán, Hóa học, Sinh học | Sinh học | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | Sinh học |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Cần Thơ - tin 2019
Y học dự phòng Học 6 năm tập trung chính quy |
7720110 | 90 | Toán, Hóa học, Sinh học |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội,Thanh Hóa - tin 2019
Y học dự phòng | 7720110 | 80 | Toán, Hóa học, Sinh học |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh - tin 2021
Y học dự phòng |
7720110 |
112 |
08 |
B00 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội - tin 2022
Tên trường, Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Ngành Y học dự phòng (Học viện tuyển sinh gửi đi đào tạo tại các trường ĐH đào tạo ngành Y học dự phòng ngoài Quân đội) |
7720110 |
Toán, Hóa, Sinh |
10 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Thừa Thiên - Huế - tin 2019
Y học dự phòng | 7720110 | 60 | Toán, Hóa học, Sinh học |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Thái Nguyên - tin 2019
Y học dự phòng | 7720110 | 50 | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | Toán |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh - tin 2019
Y học dự phòng | 7720110 | 20 | 30 | Toán, Hóa học, Sinh học |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Thái Bình - tin 2019
Y học dự phòng Trường dành 6 chỉ tiêu cho tuyển sinh theo nguồn khác (dự bị,cử tuyển, LHS...) | 7720110 | 54 | 6 | Toán, Hóa học, Sinh học |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hải Phòng - tin 2019
Y học dự phòng (B) | 7720110B | 40 | Toán, Hóa học, Sinh học | |||||||||
Y học dự phòng (B8) | 7720110B8 | 40 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Nghệ An - tin 2019
Y học dự phòng | 7720110 | 50 | Toán, Hóa học, Sinh học |
11