Danh sách liệt kê tuyển sinh theo ngành. Nếu muốn có thông tin chi tiết hơn, chọn thêm tại mục "bậc học" và "tỉnh thành" rồi bấm tìm kiếm
Danh sách các trường tuyển sinh ngành Quản lý văn hoá
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Tuyên Quang - tin 2022
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Vĩnh Long - tin 2019
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội - tin 2019
Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hoá vùng DTTS Xét tuyển theo thang điểm 30 |
7220112A | 30 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Tiếng Anh | ||||
Quản lý văn hoá - Chính sách văn hoá và quản lý nghệ thuật Xét tuyển theo thang điểm 30 |
7229042A | 160 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Tiếng Anh | ||||
Quản lý văn hoá - Quản lý nhà nước về gia đình Xét tuyển theo thang điểm 30 |
7229042B | 40 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Tiếng Anh | ||||
Quản lý văn hoá - Quản lý di sản văn hoá Xét tuyển theo thang điểm 30 |
7229042C | 50 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Tiếng Anh | ||||
Quản lý văn hoá - Biểu diễn nghệ thuật Môn Năng khiếu 1 nhân hệ số 2, Xét tuyển theo thang điểm 40, Thí sinh phải nộp bổ sung 01 bộ hồ sơ đăng ký dự thi năng khiếu về Trường trước ngày 07/06/2019 |
7229042D | 25 | Năng khiếu | Năng khiếu 1 | ||||||||
Quản lý văn hoá - Tổ chức sự kiện văn hoá Thí sinh phải nộp bổ sung 01 bộ hồ sơ đăng ký dự thi năng khiếu về Trường trước ngày 07/06/2019 |
7229042E | 30 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Năng khiếu | Năng khiếu 1 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội - tin 2019
Quản lý văn hoá | 7229042 | |||||||||||
Quản lý văn hoá | 7229042 | |||||||||||
Quản lý văn hoá | 7229042 | |||||||||||
Quản lý văn hoá | 7229042 | |||||||||||
Quản lý văn hoá Đại học CQ |
7229042 | 36 | 84 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội - tin 2019
Quản lý văn hoá Học tại Trụ sở Hà Nội |
7229042 | 100 | 20 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Thanh Hóa - tin 2019
Quản lý văn hoá | 7229042 | 18 | 42 | Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn | Ngữ văn | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn | Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội | Ngữ văn | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Thái Nguyên - tin 2019
Quản lý văn hoá Các chương trình đào tạo: Quản lý văn hóa | 7229042 | 40 | 20 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Quảng Ninh - tin 2019
Quản lý văn hoá | 7229042 | 50 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Ngữ văn | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Ngữ văn |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Nghệ An - tin 2019
Quản lý văn hoá | 7229042 | 30 | 10 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Đồng Tháp - tin 2019
Quản lý văn hoá | 7229042 | 20 | 20 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh - tin 2019
11