Ngành Ngôn ngữ Nga
Sinh viên tốt nghiệp ngành Ngôn ngữ Nga có phẩm chất chính trị và đạo đức xã hội chủ nghĩa để nêu gương tốt trong xã hội, là nhân tố có ý thức cao của xã hội, có kiến thức sâu rộng, có khả năng ngôn ngữ cũng như năng lực chuyên môn tốt để hoàn thành tốt mọi công việc được giao, chuyên môn, có năng lực tự bồi dưỡng để phát triển chuyên môn nhằm đáp ứng ngày càng cao nhu cầu nâng cao kiến thức của nơi công tác và đòi hỏi không ngừng thay đổi ngày càng cao của xã hội.
MỤC TIÊU CỤ THỂ
Sau khi tốt nghiệp, sinh viên ngành ngôn ngữ Nga:
- Hình thành một cách đầy đủ ý thức chính trị và phẩm chất đạo đức của một công dân xã hội chủ nghĩa.
- Phát triển kiến thức phổ thông đủ rộng và sâu để thực hiện công tác tại các cơ sở nơi làm việc, hình thành năng lực tiếng Nga ở cấp độ 4/6 theo Khung năng lực 6 bậc của Việt Nam và năng lực ngoại ngữ hai BẬC 3/6.
- Có kiến thức và ngôn ngữ ứng dụng đầy đủ để áp dụng vào công việc như dịch thuật, nghiên cứu ngôn ngữ, làm việc trong các lĩnh vực lien quan về du lịch….
- Phát triển đầy đủ kiến thức về tâm lý, kĩ năng ứng xử, giao tiếp tốt.
- Có nguyện vọng và niềm đam mê trong công việc, có tính khoa học và tính chuyên nghiệp ngày càng cao để đáp ứng đòi hỏi của xã hội hiện đại.
Video clip liên quan Ngành Ngôn ngữ Nga
Các trường có đào tạo Ngành Ngôn ngữ Nga
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã phương thức |
Tên phương thức |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp |
Tổ hợp |
Tổ hợp |
Tổ hợp |
27 |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
301 |
Xét tuyển thẳng |
8 |
|
|
|
|
|
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
303 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
16 |
|
|
|
|
|
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
401 |
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt |
24 |
D01 |
|
|
|
|
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
200 |
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT |
8 |
D01 |
D02 |
D80 |
D78 |
|
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
100 |
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
24 |
D01 |
D02 |
D80 |
D78 |
STT | Ngành | Chỉ tiêu dự kiến bao gồm cả hệ chất lượng cao |
22 | Ngôn ngữ Nga | 65 |
TT | Tên ngành | Mã ngành | Theo KQ thi THPT | Theo phương thức khác |
3. | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | 35 | 35 |
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
2 |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NGA (D02) hoặc TIẾNG ANH (D01) |
150 |
TT | Mã trường | Tên ngành - Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp xét tuyển |
5 | DDF | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Nga*2 2. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 3. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2 |
1A. D01 1B. D02 2. D96 3. D78 |
TT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển (đối với phương thức 1,2) |
16 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D07, D11, D01, D14 |
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | 20 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Tiếng Anh | ||||
Ngôn ngữ Nga | 7220202 | 40 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga | Tiếng Nga | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga | Tiếng Nga |
Ngôn ngữ Nga | 7220202 | 30 | 30 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Lịch sử, Tiếng Anh | Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
Tên trường, Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Ngành Ngôn ngữ Nga |
7220202 |
1. TIẾNG ANH, Toán, Văn 2. TIẾNG NGA, Toán, Văn |
10 |