Ngành Ngôn ngữ Pháp, tiếng Pháp
Sinh viên tốt nghiệp ngành Ngôn ngữ Pháp có phẩm chất chính trị và đạo đức xã hội chủ nghĩa để nêu gương tốt trong xã hội, là nhân tố có ý cho xã hội, có kiến thức sâu rộng, khả năng ngôn ngữ cũng như năng lực chuyên môn tốt để hoàn thành tốt mọi công việc được giao phó, chuyên môn, có năng lực tự bồi dưỡng để phát triển chuyên môn nhằm đáp ứng ngày càng cao nhu cầu nâng cao kiến thức của nơi công tác và đòi hỏi không ngừng thay đổi ngày càng cao của xã hội.
MỤC TIÊU CỤ THỂ
Sau khi tốt nghiệp, sinh viên ngành ngôn ngữ - du lịch tiếng Pháp:
- Hình thành một cách đầy đủ ý thức chính trị và phẩm chất đạo đức của một công dân xã hội chủ nghĩa.
- Phát triển kiến thức phổ thông đủ rộng và sâu để thực hiện công tác tại các cơ sở nơi làm việc, hình thành năng lực tiếng Pháp ở cấp độ 4/6theo Khung năng lực 6 bậc của Việt Nam và năng lực ngoại ngữ hai 3/6.
- Có kiến thức và ngôn ngữ ứng dụng đầy đủ để áp dụng vào công việc như dịch thuật, nghiên cứu ngôn ngữ, làm việc trong các công ty du lịch….
- Phát triển đầy đủ kiến thức về tâm lý, kĩ năng ứng xư, giao tiếp tốt. - Có nguyện vọng và niềm đa mê trong công việc, có tính khoa học và tính chuyên nghiệp ngày càng cao để đáp ứng đòi hỏi xã hội hiện đại.
Nội dung được tham khảo từ Trường Đại học Huế
Video clip liên quan Ngành Ngôn ngữ Pháp, tiếng Pháp
Các trường có đào tạo Ngành Ngôn ngữ Pháp, tiếng Pháp
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã phương thức |
Tên phương thức |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp |
Tổ hợp |
Tổ hợp |
Tổ hợp |
28 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
301 |
Xét tuyển thẳng |
10 |
|
|
|
|
|
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
303 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
20 |
|
|
|
|
|
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
401 |
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt |
30 |
D01 |
|
|
|
|
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
200 |
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT |
10 |
D01 |
D03 |
|
|
|
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
100 |
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
30 |
D01 |
D03 |
|
|
STT | Ngành | Chỉ tiêu dự kiến bao gồm cả hệ chất lượng cao |
23 | Ngôn ngữ Pháp | 85 |
TT | Tên ngành | Mã ngành | Theo KQ thi THPT | Theo phương thức khác |
4. | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | 50 | 50 |
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
3 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01) |
120 |
TT | Mã trường | Tên ngành - Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp xét tuyển |
6 | DDF | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Pháp*2 2. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 3. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2 |
1A. D01 1B. D03 2. D96 3. D78 |
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | 20 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Tiếng Anh | ||||
Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | 50 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | Tiếng Pháp | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp | Tiếng Pháp |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
Ngôn ngữ Pháp - Tiếng Pháp thương mại – du lịch, - Tiếng Pháp biên - phiên dịch |
7220203 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |