Tuyển sinh đại học các trường tại Thừa Thiên - Huế

Danh sách cập nhật tuyển sinh đại học của các trường tại Thừa Thiên - Huế.

13 tin
Trường đại học dân lập Phú Xuân (*) - DPX Năm 2025
(Hệ Đại học + chính quy) (Thừa Thiên - Huế)
Điểm TN THPTHọc bạ
Khoa luật (ĐH Huế) DHA Năm 2025
(Hệ Đại học + chính quy) (Thừa Thiên - Huế)
Điểm TN THPTHọc bạTuyển thẳngTuyển thẳng
Trường đại học Ngoại Ngữ (ĐH Huế) DHF Năm 2025
(Hệ Đại học + chính quy) (Thừa Thiên - Huế)
Điểm TN THPTHọc bạTuyển thẳngTuyển thẳngĐGNL ĐHQG Tp.HCM
Trường đại học Kinh Tế ( ĐH Huế) DHK Năm 2025
(Hệ Đại học + chính quy) (Thừa Thiên - Huế)
Điểm TN THPTTuyển thẳngĐGNL ĐHQG Tp.HCM
Trường đại học Sư Phạm (ĐH Huế) DHS Năm 2025
(Hệ Đại học + chính quy) (Thừa Thiên - Huế)
Điểm TN THPTHọc bạTuyển thẳngTuyển thẳngĐGNL ĐHQG Tp.HCMĐGNL ĐHQG Hà NộiKQ ĐGNL ĐH Sư Phạm TP.HCMKQ ĐGNL ĐH Sư Phạm Hà Nội
Trường đại học khoa học(ĐH Huế) DHT Năm 2025
(Hệ Đại học + chính quy) (Thừa Thiên - Huế)
Điểm TN THPTHọc bạTuyển thẳngĐGNL ĐHQG Tp.HCM
Trường đại học Nông Lâm ( ĐH Huế) DHL Năm 2025
(Hệ Đại học + chính quy) (Thừa Thiên - Huế)
Điểm TN THPTHọc bạ
Trường đại học tài chính - ngân hàng Hà Nội (*) - FBU Năm 2024
(Hệ Đại học + chính quy) (Hà Nội,Thừa Thiên - Huế)
Trường đại học Nghệ Thuật (ĐH Huế) DHN Năm 2023
(Hệ Đại học + chính quy) (Thừa Thiên - Huế)
Khoa giáo dục thể chất ( ĐH Huế) DHC Năm 2023
(Hệ Đại học + chính quy) (Thừa Thiên - Huế)
Trường đại học Y Dược (ĐH Huế) DHY Năm 2023
(Hệ Đại học + chính quy) (Thừa Thiên - Huế)
Học viện âm nhạc Huế HVA Năm 2022
(Hệ Đại học + chính quy) (Thừa Thiên - Huế)
Khoa du lịch (ĐH Huế) DHD Năm 2019
(Hệ Đại học + chính quy) (Thừa Thiên - Huế)

Phân lọc Tuyển sinh đại học theo từng TỈNH - THÀNH PHỐ

Danh sách thông tin tuyển sinh Đại học của các trường theo từng tỉnh - thành phố

1. TP. Hồ Chí Minh 2. Hà Nội 3. An Giang 4. Bà Rịa - Vũng Tàu 5. Bạc Liêu 6. Bắc Kạn 7. Bắc Giang 8. Bắc Ninh 9. Bến Tre 10. Bình Dương 11. Bình Định 12. Bình Phước 13. Bình Thuận 14. Cà Mau 15. Cao Bằng 16. Cần Thơ 17. Đà Nẵng 18. Đắk Lắk 19. Đắk Nông 20. Đồng Nai 21. Đồng Tháp 22. Điện Biên 23. Gia Lai 24. Hà Giang 25. Hà Nam 26. Hà Tĩnh 27. Hải Dương 28. Hải Phòng 29. Hòa Bình 30. Hậu Giang 31. Hưng Yên 32. Khánh Hòa 33. Kiên Giang 34. Kon Tum 35. Lai Châu 36. Lào Cai 37. Lạng Sơn 38. Lâm Đồng 39. Long An 40. Nam Định 41. Nghệ An 42. Ninh Bình 43. Ninh Thuận 44. Phú Thọ 45. Phú Yên 46. Quảng Bình 47. Quảng Nam 48. Quảng Ngãi 49. Quảng Ninh 50. Quảng Trị 51. Sóc Trăng 52. Sơn La 53. Tây Ninh 54. Thái Bình 55. Thái Nguyên 56. Thanh Hóa 57. Thừa Thiên - Huế 58. Tiền Giang 59. Trà Vinh 60. Tuyên Quang 61. Vĩnh Long 62. Vĩnh Phúc 63. Yên Bái