Tuyển sinh đại học các trường tại Hà Nội

Danh sách cập nhật tuyển sinh đại học của các trường tại Hà Nội.

81 tin
Học viện THANH THIẾU NIÊN - HTN Năm 2025
(Hệ Đại học + chính quy) (Hà Nội)
Điểm TN THPTHọc bạTuyển thẳng
KHOA Y DƯỢC (ĐHQG Hà Nội) - QHY Năm 2025
(Hệ Đại học + chính quy) (Hà Nội)
Điểm TN THPTTuyển thẳngTuyển thẳngĐGNL ĐHQG Hà NộiPT Khác...
Trường đại học văn hóa Hà Nội - VHH Năm 2025
(Hệ Đại học + chính quy) (Hà Nội)
Điểm TN THPTHọc bạTuyển thẳngTuyển thẳng
Trường đại học công nghiệp dệt may thời trang Hà Nội - CCM Năm 2025
(Hệ Đại học + chính quy) (Hà Nội,Nghệ An)
Điểm TN THPTHọc bạTuyển thẳng
Trường Đại học công nghiệp Việt - Hung - VHD Năm 2025
(Hệ Đại học + chính quy) (Hà Nội)
Điểm TN THPTHọc bạĐGNL ĐHQG Hà NộiĐG Tư duy ĐH Bách Khoa Hà Nội
Học viện phụ nữ Việt Nam - HPN Năm 2025
(Hệ Đại học + chính quy) (Hà Nội)
Điểm TN THPTHọc bạTuyển thẳngKQ ĐGNL ĐH Sư Phạm Hà NộiPT Khác...
Trường Đại học Thủ đô Hà Nội - HNM Năm 2025
(Hệ Đại học + chính quy) (Hà Nội)
Học bạTuyển thẳngKQ ĐGNL ĐH Sư Phạm Hà NộiPT Khác...
Học viện Ngoại Giao - HQT Năm 2025
(Hệ Đại học + chính quy) (Hà Nội)
Điểm TN THPTHọc bạTuyển thẳngPT Khác...
Trường đại học Đại Nam - DDN Năm 2025
(Hệ Đại học + chính quy) (Hà Nội)
Điểm TN THPTHọc bạTuyển thẳng
Trường đại học Thăng Long (*) - DTL Năm 2024
(Hệ Đại học + chính quy) (Hà Nội)
Trường Đại học Điện lực - DDL Năm 2025
(Hệ Đại học + chính quy) (Hà Nội)
Điểm TN THPTHọc bạPT Khác...
Tuyển sinh hệ Đại học chính quy Học viện Quản Lý Giáo Dục - HVQ Năm 2025
(Hệ Đại học + chính quy) (Hà Nội)
Điểm TN THPTHọc bạTuyển thẳngĐGNL ĐHQG Hà NộiĐG Tư duy ĐH Bách Khoa Hà NộiKQ ĐGNL ĐH Sư Phạm Hà Nội
Trường Đại học lao động - xã hội - DLX DLS Năm 2025
(Hệ Đại học + chính quy) (TP. Hồ Chí Minh,Hà Nội)
Điểm TN THPTTuyển thẳngPT Khác...
Trường đại học công nghệ và quản lý Hữu Nghị(*) - DCQ Năm 2025
(Hệ Đại học + chính quy) (Hà Nội)
Điểm TN THPTHọc bạĐGNL ĐHQG Tp.HCMĐGNL ĐHQG Hà NộiĐG Tư duy ĐH Bách Khoa Hà NộiKQ ĐGNL ĐH Sư Phạm TP.HCMKQ ĐGNL ĐH Sư Phạm Hà Nội
Trường đại học sư phạm nghệ thuật trung ương - GNT Năm 2025
(Hệ Đại học + chính quy) (Hà Nội)
Học bạTuyển thẳngPT Khác...
Học viện báo chí - tuyên truyền - HBT Năm 2025
(Hệ Đại học + chính quy) (Hà Nội)
Điểm TN THPTHọc bạTuyển thẳngPT Khác...
Trường đại học thương mại - TMA Năm 2025
(Hệ Đại học + chính quy) (Hà Nội)
Điểm TN THPTTuyển thẳngĐGNL ĐHQG Hà NộiĐG Tư duy ĐH Bách Khoa Hà NộiPT Khác...
Trường Trường đại học Hòa Bình (*) - ETU Năm 2025
(Hệ Đại học + chính quy) (Hà Nội)
Điểm TN THPTHọc bạĐGNL ĐHQG Tp.HCMĐGNL ĐHQG Hà NộiĐG Tư duy ĐH Bách Khoa Hà NộiKQ ĐGNL ĐH Sư Phạm TP.HCMKQ ĐGNL ĐH Sư Phạm Hà Nội
Trường Đại học DƯỢC Hà Nội - DKH Năm 2025
(Hệ Đại học + chính quy) (Hà Nội)
Điểm TN THPTTuyển thẳngĐG Tư duy ĐH Bách Khoa Hà NộiPT Khác...
Trường Đại học mỏ địa chất - MDA Năm 2025
(Hệ Đại học + chính quy) (Hà Nội,Bà Rịa - Vũng Tàu)
Điểm TN THPTHọc bạTuyển thẳngĐGNL ĐHQG Hà NộiĐG Tư duy ĐH Bách Khoa Hà Nội
Trường Đại học LÂM NGHIỆP (phía Bắc) - LNH Năm 2025
(Hệ Đại học + chính quy) (Hà Nội,Đồng Nai)
Điểm TN THPTHọc bạTuyển thẳngTuyển thẳngĐGNL ĐHQG Hà NộiĐG Tư duy ĐH Bách Khoa Hà Nội
Trường Đại học kiến trúc Hà Nội - KTA Năm 2025
(Hệ Đại học + chính quy) (Hà Nội)
Điểm TN THPTHọc bạPT Khác...
Trường Đại học Hà Nội - NHF Năm 2025
(Hệ Đại học + chính quy) (Hà Nội)
Điểm TN THPTTuyển thẳngTuyển thẳng
Trường đại học y tế công cộng - YTC Năm 2025
(Hệ Đại học + chính quy) (Hà Nội)
Điểm TN THPTHọc bạTuyển thẳngĐGNL ĐHQG Hà Nội
Trường Đại học công nghiệp Hà Nội - DCN Năm 2025
(Hệ Đại học + chính quy) (Hà Nội)
Điểm TN THPTHọc bạTuyển thẳngĐGNL ĐHQG Hà NộiĐG Tư duy ĐH Bách Khoa Hà Nội

Phân lọc Tuyển sinh đại học theo từng TỈNH - THÀNH PHỐ

Danh sách thông tin tuyển sinh Đại học của các trường theo từng tỉnh - thành phố

1. TP. Hồ Chí Minh 2. Hà Nội 3. An Giang 4. Bà Rịa - Vũng Tàu 5. Bạc Liêu 6. Bắc Kạn 7. Bắc Giang 8. Bắc Ninh 9. Bến Tre 10. Bình Dương 11. Bình Định 12. Bình Phước 13. Bình Thuận 14. Cà Mau 15. Cao Bằng 16. Cần Thơ 17. Đà Nẵng 18. Đắk Lắk 19. Đắk Nông 20. Đồng Nai 21. Đồng Tháp 22. Điện Biên 23. Gia Lai 24. Hà Giang 25. Hà Nam 26. Hà Tĩnh 27. Hải Dương 28. Hải Phòng 29. Hòa Bình 30. Hậu Giang 31. Hưng Yên 32. Khánh Hòa 33. Kiên Giang 34. Kon Tum 35. Lai Châu 36. Lào Cai 37. Lạng Sơn 38. Lâm Đồng 39. Long An 40. Nam Định 41. Nghệ An 42. Ninh Bình 43. Ninh Thuận 44. Phú Thọ 45. Phú Yên 46. Quảng Bình 47. Quảng Nam 48. Quảng Ngãi 49. Quảng Ninh 50. Quảng Trị 51. Sóc Trăng 52. Sơn La 53. Tây Ninh 54. Thái Bình 55. Thái Nguyên 56. Thanh Hóa 57. Thừa Thiên - Huế 58. Tiền Giang 59. Trà Vinh 60. Tuyên Quang 61. Vĩnh Long 62. Vĩnh Phúc 63. Yên Bái