Ngành Bảo vệ thực vật
1. Mục tiêu chung
Đào tạo cán bộ kỹ thuật có trình độ đại học có kiến thức và kỹ năng về Bảo vệ thực vật; có thái độ lao động nghiêm túc và có đạo đức nghề nghiệp, có sức khoẻ; có khả năng hợp tác và quản lý nguồn lực; khả năng thích ứng với công việc đa dạng ở các cơ quan khoa học, quản lý sản xuất, doanh nghiệp hoặc tự tạo lập công việc sản xuất và dịch vụ Bảo vệ thực vật.
2. Mục tiêu cụ thể
Người học có hệ thống kiến thức, kỹ năng phát hiện và năng lực nghiên cứu, quản lý, ngăn chặn sự xâm nhập, lây lan của các tác nhân gây hại thực vật để bảo vệ tài nguyên mà trọng tâm là cây trồng (cả trước và sau thu hoạch) đạt hiệu quả kinh tế, bảo đảm an toàn thực phẩm, giữ gìn sự đa dạng sinh học, bảo vệ môi trường, góp phần phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới bền vững của Việt Nam.
Video clip liên quan Ngành Bảo vệ thực vật
Các trường có đào tạo Ngành Bảo vệ thực vật
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo | Tổ hợp xét tuyển |
31 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00 , A02 , B00 , B08 |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
13 | 7620112 | Bảo vệ thực vật |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
762012 | Bảo vệ thực vật (dự kiến) |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
24 | 7620112 | Bảo vệ thực vật |
Mã ngành | Tên ngành | Tổng chi tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
7620112 | Bảo vệ thực vật | 90 | A00 , B00 , D07 , D08 |
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
7 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
60 |
A00, B00, C15, D01 |
STT |
Tên ngành |
Ма ngành |
10 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
TT |
NGÀNH HỌC |
MÃ NGÀNH |
CHỈ TIÊU DỰ KIẾN |
11 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
30 |
TT | NGÀNH ĐÀO TẠO | MÃ NGÀNH | HỌC BẠ THPT 50% | KẾT QUẢ THI THPT 45% | KẾT QUẢ ĐGNL ĐHQG-HCM 5% | CHỈ TIÊU |
9 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | A00, B00, D07 | A00, B00, D07, D90 | Điểm thi | 50 |
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu | Theo kết quả tốt nghiệp THPT (Tổ hợp xét tuyển) |
9 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | 50 | A00, A01, B00, D01 |
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam Ngữ văn học; Báo chí truyền thông; Quản lý văn hóa; Quản trị văn phòng |
7220101 | 24 | 36 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
Bảo vệ thực vật | 7620112 | 32 | 48 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Ngữ văn |
Ngành Quản lý tài nguyên rừng - Chuyên ngành Kiểm lâm - Chuyên ngành Bảo tồn đa dạng sinh học - Chuyên ngành Quản lý rừng bền vững - Chuyên ngành Quản lý động thực vật rừng - Chuyên ngành Bảo vệ thực vật. |
7620211 |
60 |
40 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
B00. Toán, Hóa học, Sinh học |
C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |