Ngành Dinh dưỡng

  • Đào tạo cử nhân trình độ đại học ngành Dinh dưỡng và Khoa học Thực phẩm (DD và KHTP) có kiến thức khoa học cơ bản, kiến thức chuyên ngành và kỹ năng thực hành cơ bản để giải quyết các vấn đề dinh dưỡng và khoa học thực phẩm.
  • Có khả năng độc lập thực hiện một số kỹ thuât phân tích đánh giá thực phẩm, xây dựng thực đơn cho các đối tượng, kỹ năng để phục vụ cho công tác truyền thông dinh dưỡng.
  • Có phẩm chất đạo đức nghề nghiệp, tinh thần trách nhiệm cao, tác phong thận trọng, chính xác.
  • Có khả năng tự học và nghiên cứu khoa học đáp ứng nhu cầu an toàn thực phẩm, chăm sóc dinh dưỡng và bảo vệ sức khoẻ cộng đồng

Đào tạo cử nhân Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm để trở thành những cán bộ chủ lực cho các Khoa dinh dưỡng của các bệnh viện, Sở y tế; Trung tâm y tế dự phòng tuyến tỉnh, huyện; đơn vị sản xuất, quản lý và nghiên cứu về Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm;… những cán bộ giảng dạy chuyên ngành cho các trường đại học và cao đẳng trong tương lai

Nội dung được tham khảo từ Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM

THÊM CÁC THÔNG TIN KHÁC VỀ Ngành Dinh dưỡng

Video clip liên quan Ngành Dinh dưỡng

Chưa có thêm video nào cho ngành nghề này

Các trường có đào tạo Ngành Dinh dưỡng

Trường đại học dân lập Lạc Hồng (*) - DLH (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Tên ngành Mã ngành
  Công nghệ thực phẩm (Chuyên ngành Khoa học thực phẩm và Dinh dưỡng) 7540101
Trường đại học Nha Trang - TSN (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT Mã ngành Tên ngành (chương trình chuẩn)
5 7540101 Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và ẩm thực)
Trường đại học Tây Đô (*) - DTD (Hệ Đại học) ( tin 2024)
STT MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH
3 7720401 Dinh dưỡng
Trường đại học y tế công cộng - YTC (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT Mã ngành Tên ngành Dự kiến chỉ tiêu
3. 7720401 Dinh dưỡng 140
Trường đại học Công Nghiệp Thực Phẩm tp.hcm DCT (Hệ Đại học) ( tin 2025)
1 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
34 7819009 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực
Trường đại học Công Nghiệp TP.HCM HUI (Hệ Đại học) ( tin 2025)

Stt

Tên ngành/ Nhóm ngành

Đại trà

Tăng cường tiếng Anh

21

Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm

7720497

 
Trường đại học Y Dược TP.HCM - YDS (Hệ Đại học) ( tin 2024)
Mã ngành Tên ngành Mã phương thức xét tuyển Tên phương thức xét tuyển Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 Môn chính Tổ hợp môn xét tuyển 2 Môn chính
7720401 Dinh dưỡng 100 Xét tuyển kết quả thi THPT(1) 46 B00 - A00 -
7720401 Dinh dưỡng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) 409 Kết hợp sơ tuyển CCTA(2) 32 B00 - A00 -
7720401 Dinh dưỡng 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 01
7720401 Dinh dưỡng 500 Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) 01
Trường đại học công nghệ TP.HCM (HUTECH)(*) DKC (Hệ Đại học) ( tin 2024)

STT

Ngành, chuyên ngành

Mã ngành

Thời gian học (năm)

Tổ hợp xét tuyển

60

Công nghệ thực phẩm- Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm- Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm- Dinh dưỡng và công nghệ thực phẩm

7540101

4

Trường đại học Trà Vinh - DVT (Hệ Đại học) ( tin 2023)

T

T

Mã ngành/ nhóm

ngành xét tuyển

Tên ngành/nhóm ngành xét tuyển

36

7720401

Dinh dưỡng

trường Đại học điều dưỡng Nam Định - YDD (Hệ Đại học) ( tin 2023)
Mã ngành Tên ngành
-- Dinh dưỡng
Trường đại học Đông Á(*) DAD (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Ngành Mã ngành   Ngành đào tạo tại Phân hiệu Đăk Lăk
35 Dinh dưỡng 7720401    
Trường đại học Y Hà Nội - YHB (Hệ Đại học) ( tin 2023)

 

 

Mã ngành

 

Tên ngành xét tuyển

Mã phương thức xét tuyển

 

Phương thức xét tuyển (*)

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp môn xét tuyển

 

7720401

 

Dinh dưỡng

 

301; 100

Xét tuyển thẳng; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

 

100

 

B00

Trường đại học Văn Hiến (*) - VHU (Hệ Đại học) ( tin 2021)

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

 

Công nghệ thực phẩm

- Dinh dưỡng,

- Quản trị và chất lượng thực phẩm,

- Kỹ thuật chế biến đồ ăn và thức uống,

- Kỹ thuật sản xuất và bảo quản thực phẩm

7540101

A00: Toán, Lý, Hóa

A02: Toán, Lý, Sinh

B00: Toán, Hóa, Sinh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

 
Trường đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch - TYS (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
Dinh dưỡng
Mã ngành này áp dụng cho thí sinh có hộ khẩu tại TP.HCM
7720401TP30Toán, Hóa học, Sinh học
Dinh dưỡng
Mã ngành này áp dụng cho thí sinh có hộ khẩu ngoài TP.HCM
7720401TQ30Toán, Hóa học, Sinh học
Trường đại học dân lập Lạc Hồng (*) - DLH (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Tên ngành Mã ngành
  Công nghệ thực phẩm (Chuyên ngành Khoa học thực phẩm và Dinh dưỡng) 7540101
Trường đại học Nha Trang - TSN (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT Mã ngành Tên ngành (chương trình chuẩn)
5 7540101 Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và ẩm thực)
Trường đại học Tây Đô (*) - DTD (Hệ Đại học) ( tin 2024)
STT MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH
3 7720401 Dinh dưỡng
Trường đại học y tế công cộng - YTC (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT Mã ngành Tên ngành Dự kiến chỉ tiêu
3. 7720401 Dinh dưỡng 140
Trường đại học Công Nghiệp Thực Phẩm tp.hcm DCT (Hệ Đại học) ( tin 2025)
1 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
34 7819009 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực
Trường đại học Công Nghiệp TP.HCM HUI (Hệ Đại học) ( tin 2025)

Stt

Tên ngành/ Nhóm ngành

Đại trà

Tăng cường tiếng Anh

21

Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm

7720497

 
Trường đại học Y Dược TP.HCM - YDS (Hệ Đại học) ( tin 2024)
Mã ngành Tên ngành Mã phương thức xét tuyển Tên phương thức xét tuyển Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 Môn chính Tổ hợp môn xét tuyển 2 Môn chính
7720401 Dinh dưỡng 100 Xét tuyển kết quả thi THPT(1) 46 B00 - A00 -
7720401 Dinh dưỡng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) 409 Kết hợp sơ tuyển CCTA(2) 32 B00 - A00 -
7720401 Dinh dưỡng 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 01
7720401 Dinh dưỡng 500 Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) 01
Trường đại học công nghệ TP.HCM (HUTECH)(*) DKC (Hệ Đại học) ( tin 2024)

STT

Ngành, chuyên ngành

Mã ngành

Thời gian học (năm)

Tổ hợp xét tuyển

60

Công nghệ thực phẩm- Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm- Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm- Dinh dưỡng và công nghệ thực phẩm

7540101

4

Trường đại học Trà Vinh - DVT (Hệ Đại học) ( tin 2023)

T

T

Mã ngành/ nhóm

ngành xét tuyển

Tên ngành/nhóm ngành xét tuyển

36

7720401

Dinh dưỡng

trường Đại học điều dưỡng Nam Định - YDD (Hệ Đại học) ( tin 2023)
Mã ngành Tên ngành
-- Dinh dưỡng
Trường đại học Đông Á(*) DAD (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Ngành Mã ngành   Ngành đào tạo tại Phân hiệu Đăk Lăk
35 Dinh dưỡng 7720401    
Trường đại học Y Hà Nội - YHB (Hệ Đại học) ( tin 2023)

 

 

Mã ngành

 

Tên ngành xét tuyển

Mã phương thức xét tuyển

 

Phương thức xét tuyển (*)

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp môn xét tuyển

 

7720401

 

Dinh dưỡng

 

301; 100

Xét tuyển thẳng; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

 

100

 

B00

Trường đại học Văn Hiến (*) - VHU (Hệ Đại học) ( tin 2021)

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

 

Công nghệ thực phẩm

- Dinh dưỡng,

- Quản trị và chất lượng thực phẩm,

- Kỹ thuật chế biến đồ ăn và thức uống,

- Kỹ thuật sản xuất và bảo quản thực phẩm

7540101

A00: Toán, Lý, Hóa

A02: Toán, Lý, Sinh

B00: Toán, Hóa, Sinh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

 
Trường đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch - TYS (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
Dinh dưỡng
Mã ngành này áp dụng cho thí sinh có hộ khẩu tại TP.HCM
7720401TP30Toán, Hóa học, Sinh học
Dinh dưỡng
Mã ngành này áp dụng cho thí sinh có hộ khẩu ngoài TP.HCM
7720401TQ30Toán, Hóa học, Sinh học