Ngành Dinh dưỡng
- Đào tạo cử nhân trình độ đại học ngành Dinh dưỡng và Khoa học Thực phẩm (DD và KHTP) có kiến thức khoa học cơ bản, kiến thức chuyên ngành và kỹ năng thực hành cơ bản để giải quyết các vấn đề dinh dưỡng và khoa học thực phẩm.
- Có khả năng độc lập thực hiện một số kỹ thuât phân tích đánh giá thực phẩm, xây dựng thực đơn cho các đối tượng, kỹ năng để phục vụ cho công tác truyền thông dinh dưỡng.
- Có phẩm chất đạo đức nghề nghiệp, tinh thần trách nhiệm cao, tác phong thận trọng, chính xác.
- Có khả năng tự học và nghiên cứu khoa học đáp ứng nhu cầu an toàn thực phẩm, chăm sóc dinh dưỡng và bảo vệ sức khoẻ cộng đồng
Đào tạo cử nhân Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm để trở thành những cán bộ chủ lực cho các Khoa dinh dưỡng của các bệnh viện, Sở y tế; Trung tâm y tế dự phòng tuyến tỉnh, huyện; đơn vị sản xuất, quản lý và nghiên cứu về Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm;… những cán bộ giảng dạy chuyên ngành cho các trường đại học và cao đẳng trong tương lai
Nội dung được tham khảo từ Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM
THÊM CÁC THÔNG TIN KHÁC VỀ Ngành Dinh dưỡng
Nội dung do bạn đọc đóng góp cho Ngành Dinh dưỡng
Chưa có nội dung nào do bạn đọc đóng góp cho ngành nghề này.
Video clip liên quan Ngành Dinh dưỡng
Chưa có thêm video nào cho ngành nghề này
Các trường có đào tạo Ngành Dinh dưỡng
Full Tuyển sinh
ĐẠI HỌC
Ngành Dinh dưỡng
-
Trường đại học Trà Vinh - DVT
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Dinh dưỡng |
7720401 |
35 |
35 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
Sinh học |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
Sinh học |
|
|
|
|
|
-
Trường đại học Đông Á(*) DAD
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Ngành học
|
Mã ngành
|
Dinh dưỡng
|
7720401
|
-
Trường đại học Tây Đô (*) - DTD
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển học bạ và kết quả thi THPT
|
Tổ chức thi riêng
|
Dinh dưỡng (Mới)
|
7720401
|
Toán – Vật lí – Hóa học (A00)
Toán – Hóa học – Sinh học (B00)
Toán – Hóa học – Tiếng Anh (D07)
Toán – Sinh học – Tiếng Anh (D08)
|
Không
|
-
Trường đại học Y Hà Nội - YHB
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Dinh dưỡng |
7720401 |
70 |
|
Toán, Hóa học, Sinh học |
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Trường đại học y tế công cộng - YTC
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Dinh dưỡng |
7720401 |
40 |
40 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
|
|
|
|
-
Học viện Nông nghiệp Việt Nam (HVN)
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Phân bón và dinh dưỡng cây trồng |
7620108 |
30 |
30 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
Toán, Hóa học, Sinh học |
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
|
|
-
Trường đại học Văn Hiến (*) - VHU
(Hệ Đại học) (
tin 2021)
Tên ngành/chuyên ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
|
Công nghệ thực phẩm
- Dinh dưỡng,
- Quản trị và chất lượng thực phẩm,
- Kỹ thuật chế biến đồ ăn và thức uống,
- Kỹ thuật sản xuất và bảo quản thực phẩm
|
7540101
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A02: Toán, Lý, Sinh
B00: Toán, Hóa, Sinh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
|
-
Trường đại học công nghệ TP.HCM (HUTECH)(*) DKC
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Ngành, chuyên ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp
xét tuyển
|
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm
|
7720497
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
|
-
Trường đại học Y Dược TP.HCM - YDS
(Hệ Đại học) (
tin 2021)
Dinh dưỡng
|
7720401
|
75
|
05
|
B00
|
|
|
|
-
Trường đại học Công Nghiệp Thực Phẩm tp.hcm DCT
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực
|
7720499
|
A00, A01, D07, B00
|
-
Trường đại học Công Nghiệp TP.HCM HUI
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
|
Tên ngành/ Nhóm ngành
|
Mã ngành Đại trà
|
Mã ngành Hệ CLC
|
Tổ hợp xét tuyển
|
20
|
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm
|
7720497
|
|
A00, B00, D07, D90
|
-
trường Đại học điều dưỡng Nam Định - YDD
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Dinh dưỡng | 7720401 | 10 | 10 | Toán, Hóa học, Sinh học | Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Hóa | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | Sinh học | | | |
-
Trường đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch - TYS
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Dinh dưỡng Mã ngành này áp dụng cho thí sinh có hộ khẩu tại TP.HCM | 7720401TP | 30 | | Toán, Hóa học, Sinh học | | | | | | | | |
Dinh dưỡng Mã ngành này áp dụng cho thí sinh có hộ khẩu ngoài TP.HCM | 7720401TQ | 30 | | Toán, Hóa học, Sinh học | | | | | | | | |