Ngành Kinh tế đầu tư
Cử nhân chuyên ngành Kinh tế đầu tư đào tạo đội ngũ cán bộ có năng lực về chuyên môn để thực hiện công tác phân tích, hoạch định, tổ chức, thực thi và quản lý hoạt động đầu tư ở phạm vi quốc gia, địa phương, vùng, ngành, các tố chức kinh tế - xã hội; Các dự án đầu tư trong nước và nước ngoài… một cách độc lập; Có kỹ năng tin học, ngoại ngữ, giao tiếp nhằm thích nghi với sự thay đổi nhanh chóng của môi trường.
Cơ hội công việc
Có thể đảm đương được các vị trí việc làm: Quy hoạch, kế hoạch đầu tư, quản lý dự án đầu tư, quản lý đấu thầu, thẩm định dự án đầu tư, xúc tiến đầu tư…trong các cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư; Các tổ chức kinh tế - xã hội; Các dự án đầu tư trong nước và nước ngoài; Ban quản lý các khu kinh tế, khu công nghiệp; Trung tâm xúc tiến đầu tư; Tư vấn đầu tư, hỗ trợ đầu tư cho các địa phương và doanh nghiệp; Giảng dạy, nghiên cứu về kinh tế.
Kỹ năng:
- Kỹ năng chuyên môn:
Kỹ năng phân tích:Thành thạo trong việc phân tích, tổng hợp và xử lý những thông tin, những vấn đề liên quan đến hoạt động đầu tư như nhận thức cơ hội đầu tư, xác định hiệu quả đầu tư, đánh giá rủi ro và đưa ra quyết định đầu tư;
Kỹ năng hoạch định: Có khả năng xây dựng và tham gia xây dựng chiến lược, kế hoạch đầu tư, xúc tiến đầu tư tại các tổ chức kinh tế - xã hội trên phạm vi một vùng, địa phương hay quốc gia;
Kỹ năng quản lý và giám sát: Có khả năng vận dụng các công cụ và phương pháp tiên tiến trong tổ chức, kiểm tra, giám sát thực hiện các chính sách đầu tư, các chương trình, dự án đầu tư;
Kỹ năng lập, thẩm định dự án đầu tư: Thực hiện thành thạo và sáng tạo việc soạn thảo, thẩm định dự án;
Video clip liên quan Ngành Kinh tế đầu tư
Các trường có đào tạo Ngành Kinh tế đầu tư
TT | Mã ngành đào tạo | Tên ngành đào tạo | Chi tiêu |
18 | 7310101 | Kinh tế ( Kinh tế đầu tư ) | 100 |
TT |
Tên ngành / chương trình đào tạo ( CTĐT ) |
Mã ngành ( CTĐT ) |
Chỉ tiêu |
9 |
Kinh tế ( 2 chuyên ngành Kinh tế đầu tư và Kinh tế quốc tế ) |
7310101 |
155 |
TT |
Nhóm ngành/Ngành |
Mã ngành |
16 |
Kinh tế Xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư) |
7580301_1 |
Stt | Mã đăng ký xét tuyển (Mã ĐKXT) | Chương trình đào tạo |
4 | 7310104_01 | Kinh tế đầu tư |
Ngành tuyển sinh |
Kinh tế đầu tư |
TT | Mã ngành | Ngành/Chương trình đào tạo | Tổng Chỉ tiêu (7.500) | Tổ hợp xét tuyển | PT1 | PT2 | PT3 | PT4 | PT5 | PT6 |
8 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 60 | A00, A01, D01 | X | X | X | X |
Kinh tế đầu tư | 7310104 | 180 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |