Ngành Kỹ thuật hình ảnh y học
Mục tiêu đào tạo:
Chương trình đào tạo Đại học Kỹ thuật hình ảnh Y học được xây dựng theo định hướng nghề nghiệp, đáp ứng nhu cầu của nhà sử dụng lao động và các bên liên quan. Cụ thể, Kỹ thuật hình ảnh y học hướng tới mục tiêu đào tạo sinh viên:
Có kiến thức cơ bản về y học cơ sở, khoa học xã hội, khoa học chính trị, pháp luật, công nghệ thông tin, ngoại ngữ; về lập kế hoạch, tổ chức, giám sát, quản lý, và điều hành hoạt động chuyên môn trong lĩnh vực Kỹ thuật hình ảnh Y học.
Có khả năng áp dụng kiến thức kỹ thuật cơ sở về khoa học cơ bản, y học cơ sở, nguyên lý kỹ thuật- công nghệ và kiến thức chuyên ngành vào hoạt động chuyên môn.
Có khả năng làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi, chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm; có khả năng hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện nhiệm vụ xác định.
Có khả năng phản biện, phê phán; đánh giá chất lượng công việc sau khi hoàn thành và kết quả thực hiện của các thành viên trong nhóm; truyền đạt vấn đề và giải pháp tới người khác tại nơi làm việc; và chuyển tải, phổ biến kiến thức, kỹ năng trong việc thực hiện những nhiệm vụ cụ thể hoặc phức tạp.
Có các kỹ năng cần thiết để có thể giải quyết các vấn đề phức tạp; lập kế hoạch, điều phối, quản lý các nguồn lực, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động; tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và có thể bảo vệ được quan điểm cá nhân; dẫn dắt, khởi nghiệp, tạo việc làm cho mình và cho người khác.
Trung thực, khách quan, chính xác và bảo đảm an toàn cho người bệnh trong thực hiện các công việc chuyên môn.
Nội dung được tham khảo từ Trường Đại học Trà Vinh
Video clip liên quan Ngành Kỹ thuật hình ảnh y học
Các trường có đào tạo Ngành Kỹ thuật hình ảnh y học
T T |
Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Tên ngành/nhóm ngành xét tuyển |
38 |
7720602 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
Stt |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn |
Tổ hợp môn |
43. |
7720602 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
57 |
B00 |
A00 |
44. |
7720602_02 |
Kỹ thuật hình ảnh y học (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
31 |
B00 |
A00 |
45. |
7720602 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
1 |
||
46. |
7720602 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
1 |
STT |
Mã ngành |
Tên ngành đào tạo Chương trình đào tạo |
13 |
7520212 |
Kỹ thuật hình ảnh y học у |
01. Y khoa (Bác sĩ đa khoa) |
08. Kỹ thuật hình ảnh Y học |
Mã ngành |
Ngành học |
7720602 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
Y khoa | 7720101 | 420 | Toán, Hóa học, Sinh học | |||||||||
Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 | 60 | Toán, Hóa học, Sinh học |
Kỹ thuật hình ảnh y học Mã ngành này áp dụng cho thí sinh có hộ khẩu tại TP.HCM | 7720602TP | 20 | Toán, Hóa học, Sinh học | |||||||||
Kỹ thuật hình ảnh y học Mã ngành này áp dụng cho thí sinh có hộ khẩu ngoài TP.HCM | 7720602TQ | 20 | Toán, Hóa học, Sinh học |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 | 50 | Toán, Hóa học, Sinh học |