Ngành Lịch sử
Đào tạo Cử nhân Lịch sử có kỹ năng thực hành nghề nghiệp về chuyên ngành lịch sử, có khả năng phát hiện, giải quyết những vấn ñề trong mối quan hệ xã hội và nâng cao năng lực con người; có khả năng NCKH các vấn ñề có liên quan trong lĩnh vực lịch sử; nghiên cứu và giảng dạy lịch sử.
Cơ hội việc làm: Làm công tác nghiên cứu ở các cơ quan, viện, trung tâm nghiên cứu về KHXH và nhân văn; Giảng dạy lịch sử ở các trường ñại học, cao ñẳng, THCN, THPT, trường nghiệp vụ (sau khi học thêm chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm); Nghiên cứu tổng hợp, biên tập viên chuyên ñề trong các cơ quan khoa giáo; Biên tập, phóng viên báo chí, truyền hình; Bộ phận ñối ngoại của các cơ quan ngoại giao, du lịch, v.v
Video clip liên quan Ngành Lịch sử
Các trường có đào tạo Ngành Lịch sử
STT | Mã ngành | Tên Ngành |
23 | 7229010 | Lịch sử (Giảng dạy Lịch sử - Địa lý và Kinh tế pháp luật) |
STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Dự kiếnchỉ tiêu |
6 | 7229010 | Lịch sử(bắt đầu tuyển sinh từ 2025) | 60 |
TT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu (Dự kiến) |
---|---|---|---|
19 | 7229010 | Lịch sử | 30 |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
---|---|---|
19 | 7229010 | Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) |
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
5 |
7229010 |
Lịch sử |
STT | Mã ngành | Tên Ngành |
23 | 7229010 | Lịch sử (Giảng dạy Lịch sử - Địa lý và Kinh tế pháp luật) |
STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Dự kiếnchỉ tiêu |
6 | 7229010 | Lịch sử(bắt đầu tuyển sinh từ 2025) | 60 |
TT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu (Dự kiến) |
---|---|---|---|
19 | 7229010 | Lịch sử | 30 |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
---|---|---|
19 | 7229010 | Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) |
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
5 |
7229010 |
Lịch sử |