Ngành Tâm lý học giáo dục
Tâm lý học giáo dục (tiếng Anh là Psychology and Education) là ngành học nghiên cứu về cách mà con người học được từ môi trường giáo dục xung quanh.
Ngành học này liên quan đến những phương pháp học khác nhau, thường tập trung vào những đối tượng người học có nhu cầu đặc biệt như trẻ em có năng khiếu và người khuyết tật về thể chất hay tinh thần.
Nội dung chương trình
- Kiến thức giáo dục đại cương:Nhóm các môn học về tư tưởng Mác – Lênin; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Pháp luật; Tiếng Anh; Tin học;...
- Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp:
+ Các môn cơ sở: Nhập môn Tâm lý học,Tâm lý học nhận thức, Tâm lý học nhân cách, Lịch sử Tâm lý học, Tâm lý học phát triển, Tổ chức hoạt động dạy học, Tổ chức hoạt động giáo dục
+ Các môn chuyên ngành: Tham vấn tâm lý, Tâm lý học quản lý,Tâm lý học chẩn đoán, Tâm bệnh học, Tâm lý học giới tính, Giáo dục giới tính, Tâm lý học gia đình, Giáo dục gia đình, Giáo dục kỹ năng sống,…
Video clip liên quan Ngành Tâm lý học giáo dục
Các trường có đào tạo Ngành Tâm lý học giáo dục
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã phương thức |
Tên phương thức |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp |
Tổ hợp |
Tổ hợp |
Tổ hợp |
34 |
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
301 |
Xét tuyển thẳng |
9 |
|
|
|
|
|
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
303 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
18 |
|
|
|
|
|
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
200 |
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT |
9 |
A00 |
D01 |
C00 |
|
|
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
100 |
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
54 |
A00 |
D01 |
C00 |
|
STT |
TÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
ĐIỂM CHUẨN |
CHỈ TIÊU |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
24 |
Tâm lý học giáo dục (dự kiến) |
7310403 |
|
30 |
A00, C00, C19, D01 |
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
22 |
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
Tâm lý học giáo dục | 7310403 | 42 | 18 | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |