Ngành Y tế công cộng
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1.1. Mục tiêu chung
Đào tạo Cử nhân Y tế công cộng có y đức, sức khoẻ, có kiến thức về khoa học cơ bản, khoa học xã hội, y học cơ sở, y tế công cộng để tham gia phát hiện và tổ chức giải quyết các vấn đề sức khoẻ ưu tiên trong cộng đồng; có khả năng tự học và nghiên cứu khoa học đáp ứng nhu cầu chăm sóc và bảo vệ sức khoẻ nhân dân.
1.2. Mục tiêu cụ thể
Về thái độ
- Nhận thức được tầm quan trọng của các nguyên lý Y tế công cộng.
- Tôn trọng và lắng nghe ý kiến của cộng đồng về các nhu cầu sức khoẻ và các giải pháp can thiệp nhằm nâng cao sức khoẻ cộng đồng.
- Cầu thị và hợp tác làm việc theo nhóm và phối hợp liên ngành.
- Trung thực và khách quan, có tinh thần ham học, vượt khó khăn, tự học vươn lên để nâng cao trình độ chuyên môn.
Về kiến thức
- Có kiến thức khoa học cơ bản, y học cơ sở làm nền tảng cho Y tế công cộng
- Trình bày được các nguyên lý và khái niệm cơ bản về y tế công cộng
- Trình bày được cách phát hiện và xử trí các vấn đề sức khoẻ phổ biến ở cộng đồng
- Trình bày được các yếu tố quyết định sức khỏe
- Nắm vững phương pháp luận khoa học trong công tác phòng bệnh, nâng cao sức khỏe
- Nắm vững kiến thức cơ bản về phương pháp nghiên cứu khoa học
- Nắm vững chính sách, pháp luật về công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khoẻ nhân dân
Về kỹ năng
- Xác định các yếu tố môi trường, xã hội ảnh hưởng đến sức khoẻ của cộng đồng.
- Xác định được các vấn đề sức khoẻ ưu tiên của cộng đồng và đưa ra những chiến lược và biện pháp giải quyết thích hợp.
- Lập kế hoạch, đề xuất những giải pháp và tổ chức các hoạt động bảo vệ chăm sóc sức khoẻ cho cộng đồng.
- Theo dõi và tham gia đánh giá được việc thực hiện các chương trình sức khoẻ tại cộng đồng.
- Giám sát, phát hiện sớm bệnh dịch và tổ chức phòng chống dịch tại cộng đồng.
- Giáo dục sức khoẻ cho cộng đồng nhằm xây dựng lối sống và hành vi có lợi cho sức khoẻ.
Video clip liên quan Ngành Y tế công cộng
Các trường có đào tạo Ngành Y tế công cộng
T T |
Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Tên ngành/nhóm ngành xét tuyển |
35 |
7720701 |
Y tế Công cộng |
Stt |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn |
Tổ hợp môn |
51. |
7720701 |
Y tế công cộng |
57 |
B00 |
A00 |
52. |
7720701_02 |
Y tế công cộng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
31 |
B00 |
A00 |
53. |
7720701 |
Y tế công cộng |
1 |
||
54. |
7720701 |
Y tế công cộng |
1 |
Y khoa | 7720101 | 420 | Toán, Hóa học, Sinh học | |||||||||
Y tế công cộng | 7720701 | 50 | Toán, Hóa học, Sinh học |
STT |
Mã ngành |
NGÀNH |
Dự kiến chỉ tiêu |
|
|
|
|
1. |
7720701 |
Cử nhân Y tế công cộng |
190 |
B00 |
B08 |
D01 |
D13 |
Mã ngành |
Tên ngành xét tuyển |
Mã phương thức xét tuyển |
Phương thức xét tuyển (*) |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển |
7720701 |
Y tế công cộng |
301; 100 |
Xét tuyển thẳng; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 |
60 |
B00 |
Y tế công cộng Học 4 năm tập trung chính quy |
7720701 | 30 | Toán, Hóa học, Sinh học |
Y tế công cộng Mã ngành này áp dụng cho thí sinh có hộ khẩu tại TP.HCM | 7720701TP | 25 | Toán, Hóa học, Sinh học | |||||||||
Y tế công cộng Mã ngành này áp dụng cho thí sinh có hộ khẩu ngoài TP.HCM | 7720701TQ | 25 | Toán, Hóa học, Sinh học |
Y tế công cộng | 7720701 | 30 | Toán, Hóa học, Sinh học |