Danh sách liệt kê tuyển sinh theo ngành. Nếu muốn có thông tin chi tiết hơn, chọn thêm tại mục "bậc học" và "tỉnh thành" rồi bấm tìm kiếm
Danh sách các trường tuyển sinh ngành Công nghệ chế tạo máy
Công nghệ kỹ thuật cơ khí Công nghệ chế tạo máy; Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510201 | 52 | 78 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 40 | 10 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Chương trình đào tạo đại trà Tên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
(xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6) |
Kỹ thuật cơ khí, có 2 chuyên ngành: - Cơ khí chế tạo máy - Cơ khí Ô tô. |
7520103 |
120 |
A00, A01 |
Tên ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Công nghệ Chế tạo máy |
7510202 |
20 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
Tên ngành/ Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Tổng số tín chỉ |
Thời gian đào tạo (năm) |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: – Cơ điện tử – Cơ khí chế tạo máy |
7510201 |
A00: Toán – Lý – Hóa A01: Toán – Lý – Anh C01: Văn – Toán – Lý D01: Văn – Toán – Anh |
120 |
3,5 |
Cơ khí - Chế tạo máy - ĐH Griffith (Úc) | ME-GU | 40 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Ngành, chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Kỹ thuật cơ khí: - Công nghệ chế tạo máy - Kỹ thuật khuôn mẫu |
7520103 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) D01 (Toán, Văn, Anh) |
Tên ngành/nhóm ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí: Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy |
A00, A01, D01, D07 |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
A00, A01, D01, D07 |
Tên ngành/ Nhóm ngành |
Mã ngành Đại trà |
Mã ngành Hệ CLC |
Tổ hợp xét tuyển |
|
8 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
7510202C |
A00, A01, C01, D90 |
CN chế tạo máy (Chất lượng cao tiếng Anh) | 7510202A | 18 | 12 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | |||||
CN chế tạo máy (Chất lượng cao tiếng Việt) | 7510202C | 78 | 52 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | |||||
CN chế tạo máy (Đại trà) | 7510202D | 119 | 51 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 120 | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Vật lí, Lịch sử | Toán, Vật lí, Giáo dục công dân |
Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 190 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
Công nghệ chế tạo máy Chuyên ngành: Công nghệ gia công cắt gọt | 7510202 | 50 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán | ||
Kỹ thuật cơ khí Gồm các chuyên ngành:Cơ khí chế tạo máy; Robot và máy tự động; CAD/CAM-CNC | 7520103 | 350 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán |
Công nghệ chế tạo máy Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 40 | 60 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 30 | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 100 | 100 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán |
Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (2 ngành: Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ chế tạo máy) (2 ngành: Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ chế tạo máy ) | 7520103A | 105 | 45 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |