Danh sách liệt kê tuyển sinh theo ngành. Nếu muốn có thông tin chi tiết hơn, chọn thêm tại mục "bậc học" và "tỉnh thành" rồi bấm tìm kiếm
Danh sách các trường tuyển sinh ngành Khoa học máy tính
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp môn xét tuyển |
Công nghệ thông tin + Chuyên ngành Khoa học máy tính + Chuyên ngành Hệ thống thông tin + Chuyên ngành Công nghệ phần mềm |
7480201 |
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa, Sinh; 4. Toán, Hóa, Anh; |
1. A00 2. A01 3. B00 4. D07 |
Chương trình đào tạo đại trà Tên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
(xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6) |
Khoa học máy tính |
7480101 |
60 |
A00, A01 |
Khoa học máy tính | 7480101 | 55 | 15 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Ngành học |
Mã ngành |
Chỉ tiêu Phương thức KQ thi THPT |
Chỉ tiêu Các phương thức khác |
Khoa học máy tính (CSE) |
7480101 |
18 |
72 |
CHUYÊN NGÀNH |
Mã ngành |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
CHỈ TIÊU 2022 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
A00, A01, D01, D90 |
130 |
Khoa học máy tính | 7480101 | 70 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển Theo kết quả thi THPT |
Môn hệ số 2 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
A00, A01 |
Toán |
CNTT: Khoa học Máy tính | IT1 | 260 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | ||||||
Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) | TROY-IT | 40 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Khoa học máy tính | 7480101 | 120 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
Khoa học máy tính | 7480101 | 60 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
Khoa học máy tính - Công nghệ phần mềm, - Hệ thống thông tin |
7480101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
ngành/chuyên ngành |
mã ngành |
Môn xét tuyển |
Khoa học máy tính gồm các chuyên ngành: * Trí tuệ Nhân tạo * Hệ thống dữ liệu lớn * Kỹ thuật phần mềm * Mạng máy tính & An ninh thông tin |
7480101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), D01 (Toán, Văn, Anh), D07 (Toán, Hóa, Anh). |
Ngành học Đại học Quốc tế cấp bằng |
Mã ngành đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
Khoa học Máy tính |
7480101 |
A00; A01 |
110 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
49 |
196 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
|||
7480101 |
Khoa học máy tính (Trí tuệ nhân tạo) |
8 |
32 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
|||
7480101_LK |
Khoa học máy tính (Chương trình liên kết với Đại học Birmingham City do Đại học Birmingham City cấp bằng) |
60 |
Ngành/Chương trình Chương trình đại trà |
Mã ngành |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
Tổ hợp xét tuyển |
Khoa học máy tính (3) |
7480101 |
180 |
Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01); Toán, Hóa, Anh (D07). |
Ngành/Chương trình Chương trình chất lượng cao |
Mã ngành |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
Tổ hợp xét tuyển |
Khoa học máy tính (3) |
7480101C |
50 |
Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Văn, Anh (D01); Toán, Hóa, Anh (D07); Toán, Lý, Anh (A01) |
Tên ngành /chuyên ngành |
Mã ngành/chuyên ngành |
Khoa học máy tính |
7480101 |
Tên ngành/ Nhóm ngành |
Mã ngành Đại trà |
Mã ngành Hệ CLC |
Tổ hợp xét tuyển |
|
15 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 05 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu và chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững |
7480201 |
A00, A01, D01, D90 |
|
16 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chất lượng cao gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; |
7480201C |
A00, A01, D01, D90 |
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 2 + 2 VỚI ĐẠI HỌC ANGELO STATE UNIVERSITY (ASU) của HOA KỲ Tên ngành/ Nhóm ngành |
Mã ngành Đại trà |
Mã ngành Hệ CLC |
Tổ hợp xét tuyển |
|
43 |
Khoa học máy tính |
7480101K |
A00, A01, D01, D90 |
Khoa học Máy tính | 106 | 280 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | ||||||||
Khoa học Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | 206 | 100 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
Khoa học máy tính | 7480101 | 48 | 70 | Toán, Vật lí, Hóa học | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
Khoa học máy tính | 7480101 | 35 | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Hóa học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Khoa học máy tính | 7480101 | 40 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | Toán |
Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) Chương trình hợp tác với trường ĐH Portland, Hoa Kỳ. Lớp học sĩ số ít, giảng dạy bằng tiếng Anh. Học tại cơ sở chính Quận 5, TPHCM. Học phí: 39.9 triệu/năm học (Tên cũ là CNTT - CT Tiên tiến) | 7480101_TT | 40 | 40 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
Công nghệ thông tin**(CLC theo TT23) Nhóm ngành CNTT**(CLC theo TT23) gồm các ngành: Khoa học máy tính và Hệ thống thông tin | CN8 | 172 | 38 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
Khoa học máy tính | 7480101 | 25 | 25 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Vật lí, Sinh học | Toán, Vật lí, Địa lí |
Khoa học máy tính | 7480101 | 0 | 25 |