Danh sách liệt kê các trường có tuyển sinh Ngôn ngữ Anh - Tiếng Anh . Nếu muốn có thông tin chi tiết hơn, chọn thêm tại mục "bậc học" và "tỉnh thành" rồi bấm tìm kiếm
Danh sách các trường tuyển sinh ngành Ngôn ngữ Anh - Tiếng Anh
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 125 | 125 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Toán, Lịch sử, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Tiếng Anh | |||
Liên thông ĐH Ngôn ngữ Anh | 7220201LT | 25 | 25 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Toán, Lịch sử, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 40 | 60 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
Ngành học |
Mã ngành |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển học bạ và kết quả thi THPT |
Tổ chức thi riêng |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14) Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15) Ngữ văn – Tiếng Anh – GDCD (D66) |
Không |
Chương trình tiên tiến (CTTT), chương trình chất lượng cao (CLC) Tên ngành, học phí |
Mã ngành |
Phương thức 1, 2, 3 |
Phương thức 1, 2, 3 Tổ hợp |
Phương thức 5 Chỉ tiêu |
Phương thức 5 Tổ hợp |
Ngôn ngữ Anh (CLC) 33 triệu đồng/năm |
7220201C |
80 |
D01, D14, D15 |
40 |
D01, D14, D15, D66 |
Chương trình đào tạo đại trà Tên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
(xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6) |
Ngôn ngữ Anh, có 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh. - Phiên dịch-Biên dịch tiếng Anh. |
7220201 |
100 |
D01, D14, D15 |
Ngôn ngữ Anh - học tại Khu Hòa An |
7220201H |
40 |
D01, D14, D15 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 55 | 130 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 50 | 50 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 250 | 30 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 230 | 120 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 126 | 54 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Địa lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
Kế toán |
7340301 |
88 |
132 |
A00 |
D01 |
A01 |
C04 |
||||
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
44 |
66 |
D01 |
A01 |
D14 |
D10 |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển từ kết quả học tập THPT |
Tổ hợp môn xét tuyển từ kết quả thi THPT năm 2021 |
Căn cứ kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG-HCM |
Chỉ tiêu 920 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01, D09, D14, D15 |
D01, D09, D14, D78 |
Điểm thi |
80 |
Tên ngành/ Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Tổng số tín chỉ |
Thời gian đào tạo (năm) |
Ngôn ngữ Anh, 3 chuyên ngành: – Tiếng Anh thương mại – Tiếng Anh du lịch – Phương pháp giảng dạy tiếng Anh |
7220201 |
A01: Toán – Lý – Anh D01: Văn – Toán – Anh D15: Văn – Địa – Anh D66: Văn – GDCD – Anh |
120 |
3,5 |
Ngôn ngữ Anh Gồm 2 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh; Tiếng Anh du lịch |
7220201 | 108 | 72 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Toán, Lịch sử, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Tiếng Anh |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Thời gian |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
40 |
D01, D14, D15, D78 |
4 năm |
Ngôn ngữ Anh Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2, Xét tuyển theo thang điểm 40 |
7220201 | 80 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | |||||||||||
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 72 | 48 | |||||||||
Ngôn ngữ Anh | 7220201 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 300 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 40 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 125 | 125 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Lịch sử, Tiếng Anh | Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển Theo kết quả thi THPT |
Môn hệ số 2 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01 |
Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 30 | 50 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 180 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh |
Ngành học |
Mã ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) Xét theo KQ thi THPT |
Chỉ tiêu (dự kiến) Xét theo phương thức khác |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
105 |
245 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 45 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | |||||||
Ngành Ngôn ngữ Anh (Sử dụng chứng chỉ miễn tiếng Anh) | 7220201M | 5 | Chứng chỉ tiếng Anh quy đổi điểm, Ngữ văn, Toán | Chứng chỉ tiếng Anh quy đổi điểm, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên | Chứng chỉ tiếng Anh quy đổi điểm, Ngữ văn, Khoa học xã hội |
Tên ngành/ chuyên ngành |
Mã xét tuyển |
Mã tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Ngôn ngữ Anh |
7220201.. |
A01; D01; D07 |
200 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 35 | 35 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
Tên chương trình đào tạo |
Mã ngành tuyển sinh |
Chỉ tiêu 2022 |
Tổ hợp xét tuyển |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
|
A01, D01, D07, D09 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 140 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Lịch sử, Tiếng Anh | Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 250 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh |
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu PT1 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh *2 (D01) |
24 |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
Ngôn ngữ Anh - Tiếng Anh thương mại - du lịch, - Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh, - Tiếng Anh biên phiên dịch, - Tiếng Anh chuyên ngành Quốc tế học. |
7220201 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
Ngành, chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Ngôn ngữ Anh: - Tiếng Anh thương mại - Tiếng Anh biên - phiên dịch - Tiếng Anh du lịch và khách sạn - Phương pháp giảng dạy tiếng Anh |
7220201 |
A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
ngành/chuyên ngành |
mã ngành |
Môn xét tuyển |
Ngôn ngữ Anh gồm các chuyên ngành: * Tiếng Anh giảng dạy, * Tiếng Anh thương mại. |
7220201 |
D01 (Toán, Văn, Anh), D11 (Văn, Lý, Anh), D12 (Văn, Hóa, Anh), D15 (Văn, Địa, Anh). |
Ngành học Đại học Quốc tế cấp bằng |
Mã ngành đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01, D09, D14, D15 |
75 |
Ngành học Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) |
Mã ngành đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
Ngôn ngữ Anh (2+2) |
7220201_WE2 |
D01, D09, D14, D15 |
40 |
Ngành học Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) (4+0) |
Mã ngành đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
Ngôn ngữ Anh (4+0) |
7220201_WE4 |
D01, D09, D14, D15 |
50 |
Ngành học Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) (3+1) |
Mã ngành đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
Ngôn ngữ Anh (3+1) |
7220201_WE3 |
D01, D09, D14, D15 |
50 |
Ngành |
Mã ngành |
Các tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Anh văn pháp lý) |
7220201 |
D1, D14, D66, D84 |
100 |
Ngành/Chương trình Chương trình đại trà |
Mã ngành |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
Tổ hợp xét tuyển |
Ngôn ngữ Anh (1) |
7220201 |
200 |
Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01); Văn, Sử, Anh (D14); Văn, KHXH, Anh (D78). |
Ngành/Chương trình Chương trình chất lượng cao |
Mã ngành |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
Tổ hợp xét tuyển |
Ngôn ngữ Anh (1) |
7220201C |
190 |
Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01); Văn, Sử, Anh (D14); Văn, KHXH, Anh (D78). |
Chương trình đào tạo Mã trường KSA |
Mã xét tuyển |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu 2022 |
Tiếng Anh thương mại (**) |
7220201 |
D01, D96 |
160 |
Chương trình đào tạo Phân hiệu Vĩnh Long Mã trường KSV |
Mã xét tuyển |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu 2022 |
Tiếng Anh thương mại (Vùng tuyển Cả nước) |
7220201 |
D01, D96 (Tiếng Anh hệ số 2) |
35 |
Tên ngành /chuyên ngành |
Mã ngành/chuyên ngành |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
Ngành bậc đại học |
Mã |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14) Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý (D15) Hệ số 2 môn tiếng Anh và điểm thi môn tiếng Anh chưa nhân hệ số phải đạt từ 5,00 điểm trở lên. |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01, D01, D09, D10 |
Tên trường, Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Ngành Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
TIẾNG ANH, Toán, Văn |
23 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 140 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Anh (Đại trà) | 7220201D | 84 | 36 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Anh tuyển sinh cả nước | 7220201 | 75 | 75 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 220 | 30 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 50 | 50 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 50 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 90 | 70 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Ngữ văn |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 600 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 180 | 120 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 398 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | ||||||||
Ngôn ngữ Anh CLC | 7220201CLC | 300 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 200 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 140 | 60 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 24 | 96 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Lịch sử, Tiếng Anh | Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 45 | 70 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 25 | 25 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Anh Chuyên ngành: Tiếng Anh Khoa học Kỹ thuật và Công nghệ | 7220201 | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 200 | 100 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Anh Số lượng được miễn học phí là 80 học sinh/tổng chỉ tiêu là 270 | 7220201 | 190 | 80 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh | |||||
Liên thông từ CĐ lên ĐH Ngôn ngữ Anh Xét tuyển theo kết quả học tập toàn khóa | 7220201LT |
Ngôn ngữ Anh Đại học Ngôn ngữ Anh (gồm 2 chuyên ngành): - Tiếng Anh Tổng hợp; - Tiếng Anh Du lịch - Thương mại | 7220201 | 60 | 40 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Toán, Lịch sử, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 30 | 30 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 20 | 220 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 21 | 22 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | Ngữ văn | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Toán |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 60 | 40 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 32 | 48 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 30 | 30 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Ngữ văn | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | Toán |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 150 | 50 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Toán, Địa lí, Tiếng Anh | Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 6 | 14 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 50 | 50 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | Toán, Địa lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Anh Các chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh du lịch | 7220201 | 60 | 40 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Anh Chuyên ngành: Tiếng Anh biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch | 7220201 | 60 | 90 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 90 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Toán, Địa lí, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 40 | 30 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
Tiếng Anh thương mại | 7220201D124 | 84 | 6 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Địa lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | |||||
Ngôn ngữ Anh | 7220201D125 | 84 | 6 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Địa lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Anh ĐH Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 36 | 24 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Lịch sử, Tiếng Anh | Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 128 | 192 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Anh Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2 | 7220201 | 280 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 80 | 120 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Toán, Lịch sử, Tiếng Anh | Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 300 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 15 | 15 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 127 | 68 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | |||||||
Ngôn ngữ Anh_Phân hiệu Bến Tre | 7220201_BT | 15 | 20 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | |||||||
Ngôn ngữ Anh_Chất lượng cao | 7220201_CLC | 85 | 45 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 108 | 12 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | Tiếng Anh | |||
Ngôn ngữ Anh** CTĐT CLC TT23 | 7220201CLC | 203 | 22 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 40 | 160 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 35 | 15 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 150 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật | Tiếng Nhật | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 190 | 60 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 150 | 50 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Anh Các chuyên ngành: Tiếng Anh giảng dạy; Tiếng Anh Thương mại và Du lịch | 7220201 | 80 | 70 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Anh Chuyên ngành: 1- Biên-phiên dịch ; 2- Tiếng Anh kinh doanh | 7220201 | 55 | 55 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 40 | 40 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 100 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 0 | 25 |
Ngôn ngữ Anh Có xét theo học bạ | 7220201 | 50 | 50 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Anh (3 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh) | 7220201 | 175 | 75 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |