Danh sách liệt kê tuyển sinh theo ngành. Nếu muốn có thông tin chi tiết hơn, chọn thêm tại mục "bậc học" và "tỉnh thành" rồi bấm tìm kiếm
Danh sách các trường tuyển sinh ngành Quản trị khách sạn
Quản trị khách sạn | 7810201 | 50 | 50 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn | Ngữ văn, Toán, Địa lí | Ngữ văn | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Ngữ văn |
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp môn xét tuyển |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành + Chuyên ngành Quản trị lữ hành. + Chuyên ngành Quản trị khách sạn. + Chuyên ngành Quản trị sự kiện. |
7810103
|
1. Toán, Văn, Tiếng Anh; 2. Văn, Sử, Địa; 3. Văn, Sử, GDCD; 4. Văn, Địa, GDCD. |
1. D01 2. C00 3. C19 4. C20 |
Ngành học |
Mã ngành |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển học bạ và kết quả thi THPT |
Tổ chức thi riêng |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00) Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14) Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15) |
Không |
Quản trị khách sạn | 7810201 | 60 | 140 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Quản trị khách sạn | 7810201 | 180 | 20 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tên ngành/ Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Tổng số tín chỉ |
Thời gian đào tạo (năm) |
Quản trị khách sạn, 2 chuyên ngành: – Quản trị khách sạn – Quản trị Nhà hàng-Khách sạn |
7810201 |
C00: Văn – Sử – Địa C19: Văn – Sử – GDCD C20: Văn – Địa – GDCD D15: Văn – Địa – Anh |
120 |
3,5 |
Tên ngành/ chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Học phí |
Quản trị khách sạn chuyên ngành Quản trị Nhà hàng – Khách sạn |
7810201CLQT |
C00: Văn – Sử – Địa C19: Văn – Sử – GDCD C20: Văn – Địa – GDCD D15: Văn – Địa – Anh |
1.100.000đ/tín chỉ |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Thời gian |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
50 |
C00, D01, D72, D96 |
4 năm |
Chương trình định hướng nghề nghiệp Tên ngành (Chuyên ngành) |
Mã Ngành |
Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển |
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) |
TM24 |
350 |
A00, A01, D01, D07 |
Các ngành tuyển sinh |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp xét tuyển |
Quản trị Khách sạn |
80 |
A00, A01 C00, D01 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch - Chuyên ngành Quản trị kinh doanh lữ hành - Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - Chuyên ngành Quản trị khách sạn |
7810103 |
30 |
20 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
C00. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển Theo kết quả thi THPT |
Môn hệ số 2 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
A00, A01, D01, D03, D04 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | 120 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Theo phương châm "HIỆN ĐẠI -THỰC TIỄN - ĐỊNH HƯỚNG NGHỂ NGHIỆP, kế thừa các chương trình đào tạo tiên tiến trong nước và quốc tế. Bao gồm 2 chuyên ngành: Quản trị Khách sạn và Quản trị Lữ hành. |
7810103 | 150 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Quản trị khách sạn | 7810201 | 60 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||||
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME - tiếng Anh hệ số 2) | EP11 | 50 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Lịch sử, Tiếng Anh | Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
Quản trị khách sạn - Quản trị khách sạn - khu du lịch, - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810201 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
Ngành, chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) |
ngành/chuyên ngành |
mã ngành |
Môn xét tuyển |
Quản trị Khách sạn gồm chuyên ngành: * Quản trị nhà hàng - khách sạn. |
7810201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), A07 (Toán, Sử, Địa), D01 (Toán, Văn, Anh). |
Chương trình đào tạo Mã trường KSA |
Mã xét tuyển |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu 2022 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
A00, A01, D01, D07 |
165 |
Ngành bậc đại học |
Mã |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp)D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
A00, A01, D01, D10 |
Tên ngành/ Nhóm ngành |
Mã ngành Đại trà |
Mã ngành Hệ CLC |
Tổ hợp xét tuyển |
|
31 |
Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị khách sạn - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810103 |
A01, C01, D01, D96 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | 250 | Toán, Vật lí, Hóa học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
Quản trị khách sạn | 7810201 | 120 | 35 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
Quản trị khách sạn (Chương trình đặc thù) | 7810201D | 126 | 54 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Toán | |
Quản trị khách sạn (Chương trình chất lượng cao) | 7810201C | 38 | 112 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Toán |
Quản trị khách sạn | 7810201 | 30 | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Địa lí | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Toán |
Quản trị khách sạn | 7810201 | 110 | 40 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp |
Quản trị khách sạn | 7810201 | 105 | 45 | Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn | Ngữ văn | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn | Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội | Ngữ văn | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh |
Quản trị khách sạn | 7810201 | 140 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | Toán |
Quản trị khách sạn | 7810201 | 32 | 48 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Quản trị khách sạn | QHX16 | 70 | 10 | |||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Quản trị khách sạn | D01 | ||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | Quản trị khách sạn | D03 | ||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | Quản trị khách sạn | D04 | ||||
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Quản trị khách sạn | D78 | ||||
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp | Quản trị khách sạn | D82 | ||||
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung | Quản trị khách sạn | D83 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuyên ngành Quản trị khách sạn, chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh - Việt) Chất lượng cao, chuyên ngành Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) | 7810103PHE | 30 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
Quản trị khách sạn |
6810201 |
75 |