Ngành Chăn nuôi
Mục tiêu chung
Đào tạo cán bộ kỹ thuật có trình độ đại học có kiến thức cơ bản vững chắc, kiến thức và kỹ năng về chăn nuôi động vật; có thái độ lao động nghiêm túc và có đạo đức nghề nghiệp, có sức khoẻ; có khả năng hợp tác và quản lý nguồn lực; khả năng thích ứng với công việc đa dạng ở các cơ quan khoa học, quản lý sản xuất, doanh nghiệp hoặc tự tạo lập công việc sản xuất và dịch vụ trong ngành chăn nuôi động vật nông nghiệp.
Mục tiêu cụ thể
Người học có kiến thức và kỹ năng về chọn lọc, nhân giống, nuôi dưỡng, bảo vệ sức khoẻ vật nuôi và kinh doanh chăn nuôi nhằm tạo ra các sản phẩm chăn nuôi có năng suất và chất lượng cao, đồng thời góp phần bảo vệ môi trường và phát triển nông nghiệp bền vững.
Video clip liên quan Ngành Chăn nuôi
Các trường có đào tạo Ngành Chăn nuôi
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|
16 | Chăn nuôi (chuyên ngành: - Chăn nuôi - Công nghệ chăn nuôi - Chăn nuôi - Thú y) |
7620105 | 30 |
TT | Mã ngành | Ngành học | Điểm 2024 | Chỉ tiêu 2025 |
---|---|---|---|---|
27 | 7620105 | Chăn nuôi | 18,2 | 30 |
TT | Tên ngành/ chuyên ngành | Mã ngành |
30 | Chăn nuôi | 7620105 |
STT | CÁC CHUYỂN NGÀNH ĐÀO TẠO | MÃ NGÀNH |
---|---|---|
1 | Chăn nuôi thú y | 7620105 |
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo | Tổ hợp xét tuyển |
35 | 7620105 | Chăn nuôi | A00 , A02 , B00 , D07 |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
11 | 7620105 | Chăn nuôi |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
19 | 7620105 | Chăn nuôi |
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
(Mã tổ hợp) Tổ hợp môn xét tuyển |
Chi tiêu (dự kiến) |
25 |
Chăn nuôi-Thú y |
7620106 |
(A00): Toán-Lý-Hóa (B00): Toán-Hóa-Sinh (C14): Văn-Toán-GD công dân (C20): Văn-Địa-GD công dân |
50 |
Mã ngành | Tên ngành | Tổng chi tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
7620105 | Chăn nuôi | 140 | A00 , B00 , D07 , D08 |
TT |
Nhóm ngành/ngành |
HVN02 |
Chăn nuôi thú y - Thuỷ sản |
TT |
NGÀNH HỌC |
MÃ NGÀNH |
CHỈ TIÊU DỰ KIẾN |
8 |
Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y) |
7620105 |
70 |
TT | NGÀNH ĐÀO TẠO | MÃ NGÀNH | HỌC BẠ THPT 50% | KẾT QUẢ THI THPT 45% | KẾT QUẢ ĐGNL ĐHQG-HCM 5% | CHỈ TIÊU |
8 | Chăn nuôi: – Chăn nuôi – Chăn nuôi – Thú y | 7620105 | A00, B00, D07 | A00, B00, D07, D90 | Điểm thi | 50 |
Chăn nuôi | 7620105 | 30 | 20 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Hóa học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|
16 | Chăn nuôi (chuyên ngành: - Chăn nuôi - Công nghệ chăn nuôi - Chăn nuôi - Thú y) |
7620105 | 30 |
TT | Mã ngành | Ngành học | Điểm 2024 | Chỉ tiêu 2025 |
---|---|---|---|---|
27 | 7620105 | Chăn nuôi | 18,2 | 30 |
TT | Tên ngành/ chuyên ngành | Mã ngành |
30 | Chăn nuôi | 7620105 |
STT | CÁC CHUYỂN NGÀNH ĐÀO TẠO | MÃ NGÀNH |
---|---|---|
1 | Chăn nuôi thú y | 7620105 |
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo | Tổ hợp xét tuyển |
35 | 7620105 | Chăn nuôi | A00 , A02 , B00 , D07 |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
11 | 7620105 | Chăn nuôi |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
19 | 7620105 | Chăn nuôi |
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
(Mã tổ hợp) Tổ hợp môn xét tuyển |
Chi tiêu (dự kiến) |
25 |
Chăn nuôi-Thú y |
7620106 |
(A00): Toán-Lý-Hóa (B00): Toán-Hóa-Sinh (C14): Văn-Toán-GD công dân (C20): Văn-Địa-GD công dân |
50 |
Mã ngành | Tên ngành | Tổng chi tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
7620105 | Chăn nuôi | 140 | A00 , B00 , D07 , D08 |
TT |
Nhóm ngành/ngành |
HVN02 |
Chăn nuôi thú y - Thuỷ sản |
TT |
NGÀNH HỌC |
MÃ NGÀNH |
CHỈ TIÊU DỰ KIẾN |
8 |
Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y) |
7620105 |
70 |
TT | NGÀNH ĐÀO TẠO | MÃ NGÀNH | HỌC BẠ THPT 50% | KẾT QUẢ THI THPT 45% | KẾT QUẢ ĐGNL ĐHQG-HCM 5% | CHỈ TIÊU |
8 | Chăn nuôi: – Chăn nuôi – Chăn nuôi – Thú y | 7620105 | A00, B00, D07 | A00, B00, D07, D90 | Điểm thi | 50 |
Chăn nuôi | 7620105 | 30 | 20 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Hóa học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |