Ngành Chăn nuôi
Mục tiêu chung
Đào tạo cán bộ kỹ thuật có trình độ đại học có kiến thức cơ bản vững chắc, kiến thức và kỹ năng về chăn nuôi động vật; có thái độ lao động nghiêm túc và có đạo đức nghề nghiệp, có sức khoẻ; có khả năng hợp tác và quản lý nguồn lực; khả năng thích ứng với công việc đa dạng ở các cơ quan khoa học, quản lý sản xuất, doanh nghiệp hoặc tự tạo lập công việc sản xuất và dịch vụ trong ngành chăn nuôi động vật nông nghiệp.
Mục tiêu cụ thể
Người học có kiến thức và kỹ năng về chọn lọc, nhân giống, nuôi dưỡng, bảo vệ sức khoẻ vật nuôi và kinh doanh chăn nuôi nhằm tạo ra các sản phẩm chăn nuôi có năng suất và chất lượng cao, đồng thời góp phần bảo vệ môi trường và phát triển nông nghiệp bền vững.
Nội dung do bạn đọc đóng góp cho Ngành Chăn nuôi
Video clip liên quan Ngành Chăn nuôi
Các trường có đào tạo Ngành Chăn nuôi
Full Tuyển sinhĐẠI HỌC
Ngành Chăn nuôi
-
Trường đại học Nông Lâm ( ĐH Huế) DHL
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Ngành học
Mã ngành
Mã tổ hợp
Chỉ tiêu
Xét kết quả thi TN THPT
Chỉ tiêu Xét học bạ
Chăn nuôi
(Song ngành Chăn nuôi – Thú y)
7620105
B00
A02
D08
A00
40
40
-
Trường đại học Tiền Giang - TTG
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Chăn nuôi 7620105 30 20 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Sinh học, Tiếng Anh -
Trường đại học Trà Vinh - DVT
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Chăn nuôi 7620105 75 75 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Hóa học, Sinh học Toán Toán, Sinh học, Tiếng Anh Toán Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Toán -
Trường đại học Tân Trào - TQU
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Ngành học
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
Mã tổ hợp môn xét tuyển
Chăn nuôi
+ Chuyên ngành Chăn nuôi - thý y
7620105
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Hóa, Sinh;
1. A00
2. A01
3. B00
-
Trường đại học Tây Đô (*) - DTD
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Tên ngành
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển học bạ và kết quả thi THPT
Tổ chức thi riêng
Chăn nuôi
7620105
Toán – Vật lí – Hóa học (A00)
Toán – Hóa học – Sinh học (B00)
Toán – Vật lí – Sinh học (A02)
Toán – Sinh học – Tiếng Anh (D08)
Không
-
Trường đại học Cần Thơ TCT
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Chương trình đào tạo đại trà
Tên ngành
Mã ngành
Chỉ tiêu
(xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6)
Mã tổ hợp xét tuyểnChăn nuôi
7620105
140
A00, A02, B00, B08
-
Trường đại học nông lâm Bắc Giang - DBG
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Ngành đào tạo
Mã ngành
Chỉ tiêu
Tuyển Theo kết quả tốt nghiệp THPT
(Tổ hợp xét tuyển)
Tuyển Theo điểm học bạ THPT
Chăn nuôi
7620105
50
A00, A01, B00, D01
Sử dụng đồng thời theo 2 cách xét tuyển:
– Điểm trung bình 5 kỳ (lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) từ 6,0 trở lên;
– Tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển từ 23,0 trở lên (môn toán nhân hệ số 2) -
Trường đại học Bạc Liêu DBL
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Tên ngành
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển từ kết quả học tập THPT
Tổ hợp môn xét tuyển từ kết quả thi THPT năm 2021
Căn cứ kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG-HCM
Chỉ tiêu
920
Chăn nuôi
7620105
A01, A02,
B00, D07
A02, B00,
A16, D90
Điểm thi
50
-
Trường đại học An Giang TAG
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Chăn nuôi 7620105 18 12 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hoá học, Khoa học xã hội Toán, Hóa học, Sinh học -
Học viện Nông nghiệp Việt Nam (HVN)
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Chăn nuôi 7620105 75 75 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Chăn nuôi thú y 7620106 180 180 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -
Trường đại học công nghệ TP.HCM (HUTECH)(*) DKC
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Ngành, chuyên ngành
Mã ngành
Tổ hợp
xét tuyển
Chăn nuôi
7620105
A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
-
Trường đại học Nông Lâm TP.HCM NLS
(Hệ Đại học) (
tin 2021)
Chăn nuôi 7620105 150 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Tiếng Anh -
Trường Đại học Hải Dương - DKT
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Chăn nuôi 7620105 25 25 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học -
Phân hiệu Đại học THÁI NGUYÊN tại Lào Cai (DTP)
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Chăn nuôi 7620105 30 20 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Hóa học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -
Trường đại học nông lâm (ĐH Thái Nguyên) DTN
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Chăn nuôi 7620105 40 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Hóa học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -
Trường Đại học Hồng Đức - HDT
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Chăn nuôi
ĐH Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y)7620105 30 20 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Sinh học, Ngữ văn Toán, Sinh học, Tiếng Anh -
Trường Đại học LÂM NGHIỆP (cơ sở 2) - LNS
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Chăn nuôi 7620105 30 20 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -
Trường Đại học Kiên Giang ( TKG )
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Chăn nuôi 7620105 6 24 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh -
Trường Đại học HÙNG VƯƠNG - THV
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Chăn nuôi 7620105 10 5 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Tiếng Anh -
Trường đại học Vinh - TDV
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Chăn nuôi 7620105 40 10 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Sinh học, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -
Trường đại học Tây Nguyên - TTN
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Chăn nuôi
Có xét theo học bạ7620105 30 30 Toán, Vật lí, Sinh học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Sinh học, Tiếng Anh