Ngành Y học cổ truyền
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1.1. Mục tiêu chung
Đào tạo Bác sỹ Y học cổ truyền có y đức, có kiến thức cơ bản và kỹ năng nghề nghiệp về Y học cổ truyền (YHCT) và Y học hiện đại (YHHĐ), có khả năng thừa kế và phát triển vốn YHCT, kết hợp hài hoà YHCT với YHHĐ trong phòng bệnh và chữa bệnh, có khả năng nghiên cứu khoa học và tự học nâng cao trình độ, đáp ứng nhu cầu chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khoẻ nhân dân.
1.2. Mục tiêu cụ thể
Về thái độ:
-
Tận tụy với sự nghiệp chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khoẻ nhân dân, tôn trọng, cảm thông và hết lòng phục vụ người bệnh.
-
Tôn trọng và chân thành hợp tác với đồng nghiệp, giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của ngành.
-
Coi trọng việc kết hợp y học hiện đại với y học cổ truyền.
-
Tôn trọng luật pháp, thực hiện đúng và đầy đủ nghĩa vụ và những yêu cầu nghề nghiệp.
-
Trung thực, khách quan, có tinh thần nghiên cứu khoa học và học tập nâng cao trình độ.
Về kiến thức:
-
Có kiến thức khoa học cơ bản, y học cơ sở về YHCT và YHHĐ làm nền tảng cho y học lâm sàng.
-
Có kiến thức cơ bản về chẩn đoán, điều trị, phòng bệnh của YHCT và YHHĐ.
-
Có phương pháp luận khoa học của YHCT và YHHĐ trong công tác phòng, chữa bệnh và nghiên cứu khoa học.
-
Nắm vững pháp luật và chính sách về bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khoẻ nhân dân.
Về Kỹ năng:
-
Chẩn đoán và xử lý các bệnh thường gặp và các trường hợp cấp cứu thông thường bằng YHCT và YHHĐ;
-
Định hướng chẩn đoán một số bệnh chuyên khoa;
-
Chỉ định và đánh giá được một số xét nghiệm và kỹ thuật thăm dò chức năng cơ bản phục vụ cho chẩn đoán các bệnh thông thường.
-
Thực hiện được một số thủ thuật trong điều trị của YHCT và YHHĐ;
-
Đề xuất những biện pháp xử lý thích hợp để chăm sóc, nâng cao sức khoẻ cộng đồng và bảo vệ môi trường;
-
Phát hiện sớm các dịch bệnh và tham gia phòng chống dịch bằng YHCT và YHHĐ
-
Tham gia các chương trình YHCT trong công tác thừa kế, xã hội hoá, chăm sóc sức khoẻ ban đầu cũng như giám sát, đánh giá các công tác YHCT tại cơ sở;
-
Thực hiện được công tác tư vấn, giáo dục sức khỏe, tổ chức chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khỏe nhân dân;
-
Tham gia nghiên cứu khoa học;
-
Sử dụng được ít nhất một ngoại ngữ (ưu tiên Trung văn), tin học để nghiên cứu và học tập nâng cao trình độ chuyên môn.
Video clip liên quan Ngành Y học cổ truyền
Các trường có đào tạo Ngành Y học cổ truyền
TT | Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Mã tổ hợp | Chi tiêu |
4 | Y học cổ truyền | 7720115 | Toán , Hóa , Sinh | B00 | 70 |
Stt |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn |
Tổ hợp môn |
8. |
7720115 |
Y học cổ truyền |
126 |
B00 |
- |
9. |
7720115_02 |
Y học cổ truyền (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
70 |
B00 |
- |
10. |
7720115 |
Y học cổ truyền |
2 |
||
11. |
7720115 |
Y học cổ truyền |
2 |
Mã ngành |
Ngành học |
7720115 |
Y học cổ truyền |
01. Y khoa (Bác sĩ đa khoa) |
02. Y học cổ truyền (dự kiến) |
Y khoa | 7720101 | 420 | Toán, Hóa học, Sinh học | |||||||||
Y học cổ truyền | 7720115 | 100 | Toán, Hóa học, Sinh học |
Mã ngành |
Tên ngành xét tuyển |
Mã phương thức xét tuyển |
Phương thức xét tuyển (*) |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển |
7720115 |
Y học cổ truyền |
301; 100 |
Xét tuyển thẳng; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 |
80 |
B00 |
Y học cổ truyền Học 6 năm tập trung chính quy |
7720115 | 90 | Toán, Hóa học, Sinh học | |||||||||
Y học cổ truyền (liên thông) Học 4 năm liên thông chính quy |
7720115B | 54 | Toán, Hóa học, Sinh học |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Thời gian |
Y học cổ truyền |
7720115 |
150 |
A00, B00, D07, D08 |
6 năm |
Y học cổ truyền | 7720115 | 20 | 180 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Lịch sử | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Địa lí |
Y học cổ truyền Trường dành 6 chỉ tiêu cho tuyển sinh theo nguồn khác (dự bị,cử tuyển, LHS...) | 7720115 | 54 | 6 | Toán, Hóa học, Sinh học |