Danh sách liệt kê tuyển sinh theo ngành. Nếu muốn có thông tin chi tiết hơn, chọn thêm tại mục "bậc học" và "tỉnh thành" rồi bấm tìm kiếm
Danh sách các trường tuyển sinh ngành Luật kinh tế
Luật kinh tế | 7380107 | 44 | 66 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Ngành học |
Mã ngành |
Luật kinh tế |
7380107 |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển học bạ và kết quả thi THPT |
Tổ chức thi riêng |
Luật kinh tế |
7380107 |
Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00) Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14) Toán – Tiếng Anh – GDCD (D84) Ngữ văn – Tiếng Anh – GDCD (D66) |
Không |
Luật kinh tế | 7380107 | 45 | 105 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
Luật kinh tế | 7380107 | 30 | 70 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
Luật kinh tế | 7380107 | 150 | 45 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Kế toán |
7340301 |
88 |
132 |
A00 |
D01 |
A01 |
C04 |
||||
Luật kinh tế |
7380107 |
12 |
18 |
A00 |
A01 |
D01 |
C00 |
Tên ngành/ Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Tổng số tín chỉ |
Thời gian đào tạo (năm) |
Luật, 4 chuyên ngành: – Luật dân sự – Luật hành chính – Luật kinh tế – Quản trị – Luật |
7380101 |
A00: Toán – Lý – Hóa C00: Văn – Sử – Địa C20: Văn – Địa – GDCD D01: Văn – Toán – Anh |
120 |
3,5 |
Luật Gồm 3 chuyên ngành: Luật Kinh tế; Luật Hành chính; Luật Hình sự |
7380101 | 84 | 56 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Thời gian |
Luật kinh tế |
7380107 |
100 |
A00, C00, D01, D78 |
4 năm |
Ngành tuyển sinh |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Luật kinh tế[1] |
A00, A01, D01, C00 |
100 |
Tên ngành (Chuyên ngành) |
Mã Ngành |
Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển |
Luật kinh tế (Luật kinh tế) |
TM19 |
125 |
A00, A01, D01, D07 |
Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế) |
TM29 |
50 |
A00, A01, D01, D07 |
Các ngành tuyển sinh |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp xét tuyển |
Luật kinh tế: - Luật kinh tê - Luật Thương mại quốc tế |
100 |
A00, A01,C00, D01 |
Luật kinh tế | 7380107 | |||||||||||
Luật kinh tế | 7380107 | |||||||||||
Luật kinh tế | 7380107 | 320 | 80 | |||||||||
Luật kinh tế | 7380107 | |||||||||||
Luật kinh tế | 7380107 | |||||||||||
Luật kinh tế | 7380107 | |||||||||||
Luật kinh tế | 7380107 |
Luật kinh tế | 7380107 | 35 | 15 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Địa lí | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán |
Luật kinh tế | 7380107 | 220 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Luật kinh tế | 7380107 | 150 | 150 | Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển Theo kết quả thi THPT |
Môn hệ số 2 |
7380107 |
Luật Kinh tế |
A00, A01, C00, D01, D03 |
Luật kinh tế | 7380107 | 35 | 65 | Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân | Toán, Địa lí, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
Ngành học |
Mã ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) Xét theo KQ thi THPT |
Chỉ tiêu (dự kiến) Xét theo phương thức khác |
Luật kinh tế |
7380107 |
90 |
210 |
Luật kinh tế | 7380107 | 100 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | Toán, Lịch sử, Tiếng Anh | Toán |
Luật Trang bị những kiến thức, kỹ năng pháp lý cơ bản và chuyên sâu trong 3 chuyên ngành: Pháp luật Kinh tế, Pháp luật về phụ nữ và bình đẳng giới, Pháp luật Hành chính. |
7380101 | 200 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tên chương trình đào tạo |
Mã ngành tuyển sinh |
Chỉ tiêu 2022 |
Tổ hợp xét tuyển |
Luật kinh tế |
7380107_A |
|
A00, A01, D01, D07 |
Luật kinh tế |
7380107_C |
|
C00, C03, D14, D15 |
Luật kinh tế | 7380107 | 120 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Luật kinh tế | 7380107 | 250 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
Luật - Luật dân sự, - Luật kinh tế, - Luật thương mại quốc tế, - Luật tài chính – ngân hàng |
7380101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
Ngành, chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Luật kinh tế: - Luật Tài chính - ngân hàng - Luật Thương mại - Luật Kinh doanh |
7380107 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) |
ngành/chuyên ngành |
mã ngành |
Môn xét tuyển |
Luật kinh tế gồm chuyên ngành: * Luật kinh tế quốc tế |
7380107 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), D01 (Toán, Văn, Anh), C00 (Văn, Sử, Địa). |
Ngành/Chương trình Chương trình đại trà |
Mã ngành |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
Tổ hợp xét tuyển |
Luật kinh tế (2) |
7380107 |
170 |
Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Văn, Sử, Địa (C00); Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01, D03, D05, D06) |
Ngành/Chương trình Chương trình chất lượng cao |
Mã ngành |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
Tổ hợp xét tuyển |
Luật kinh tế (1) |
7380107C |
90 |
Toán, Hóa, Anh (D07); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01); Văn, Sử, Anh (D14) |
Ngành bậc đại học |
Mã |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Luật Kinh tế |
7380107 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp)D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Luật kinh tế |
7380107 |
A00, A01, D01, D10 |
Chương trình đào tạo |
Mã ngành tuyển sinh |
Môn xét tuyển |
Luật kinh tế(Luật kinh doanh) |
7380107_501 |
· A00 (Toán – Lý – Hóa) · A01 (Toán – Lý – Anh) · D01 (Toán – Văn – Anh) · D07 (Toán – Hóa Anh) |
Luật kinh tế(Luật kinh doanh) (Chất lượng cao) |
7380107_501C |
· A00 (Toán – Lý – Hóa) · A01 (Toán – Lý – Anh) · D01 (Toán – Văn – Anh) · D07 (Toán – Hóa Anh) |
Luật kinh tế(Luật thương mại quốc tế) |
7380107_502 |
· A00 (Toán – Lý – Hóa) · A01 (Toán – Lý – Anh) · D01 (Toán – Văn – Anh) · D07 (Toán – Hóa Anh) |
Luật kinh tế(Luật thương mại quốc tế) (Chất lượng cao) |
7380107_502C |
· A00 (Toán – Lý – Hóa) · A01 (Toán – Lý – Anh) · D01 (Toán – Văn – Anh) · D07 (Toán – Hóa Anh) |
Tên ngành/ Nhóm ngành |
Mã ngành Đại trà |
Mã ngành Hệ CLC |
Tổ hợp xét tuyển |
|
35 |
Luật kinh tế |
7380107 |
7380107C |
A00, C00, D01, D96 |
Luật kinh tế | 7380107 | 10 | 140 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
Luật kinh tế | 7380107 | 125 | 125 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh |
Luật kinh tế | 7380107 | 405 | 45 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Luật kinh tế | 7380107 | 120 | 80 | Toán, Vật lí, Hóa học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Luật kinh tế | 7380107 | 100 | 25 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
Luật kinh tế | 7380107 | 100 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Luật kinh tế | 7380107 | 20 | 80 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Luật kinh tế | 7380107 | 80 | 100 | Toán, Vật lí, Hóa học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Địa lí | Ngữ văn, Vật lí, Hóa học |
Luật kinh tế | 7380107 | 60 | 60 | Toán, Vật lí, Hóa học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Luật kinh tế | 7380107 | 80 | 50 | Toán, Vật lí, Hóa học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
Luật Đại học Luật (gồm 2 chuyên ngành): - Luật Kinh tế - Thương mại; - Luật Hành chính - Tư pháp | 7380101 | 60 | 40 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán |
Luật kinh tế | 7380107 | 175 | 75 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Luật Các chương trình đào tạo: Luật, Luật Kinh tế, Luật kinh doanh quốc tế | 7380101 | 120 | 80 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
Luật kinh tế | 7380107 | 88 | 132 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Luật kinh tế | 7380107 | 170 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
Luật kinh tế | 7380107 | 150 | 50 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Luật Các chuyên ngành: Luật học; Luật Kinh tế - Dân sự;) | 7380101 | 250 | 150 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Kinh tế (chuyên ngành Luật kinh tế) | 7310101A | 42 | 18 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |