Thông tin tuyển sinh Luật kinh tế

Danh sách liệt kê tuyển sinh theo ngành. Nếu muốn có thông tin chi tiết hơn, chọn thêm tại mục "bậc học" và "tỉnh thành" rồi bấm tìm kiếm

Danh sách các trường tuyển sinh ngành Luật kinh tế

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội -
TT Mã ngành xét tuyển Tên ngành xét tuyển Chi tiêu
11 7380107 Luật kinh tế 100
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Bắc Ninh -
Mã ngành Tên ngành
7380107 Luật kinh tế
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Khánh Hòa -

Mã ngành

Tên ngành, chương trình chuyên ngành

Tổ hợp xét tuyển

7380101

Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế)

D01; D14; D15; D96

TA; LS; ĐL, GDCD

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội -
STT Mã ngành Tên ngành
16 TM19 Luật kinh tế
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Nghệ An -
STT Mã ngành Tên ngành
22 7380107 Luật kinh tế
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội -

TT

Các ngành tuyển sinh

Chỉ tiêu  (dự kiến)

12

Luật kinh tế

 

Định hướng Luật Thương mại quốc tế

50

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Khánh Hòa -
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh -
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội -

TT

Tên ngành / chương trình đào tạo ( CTĐT )

Mã ngành

( CTĐT )

Chỉ tiêu

3

Luật kinh tế

7380107

150

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Thanh Hóa -

TT 

Ngành học 

Mã ngành 

(Mã tổ hợp) 

Tổ hợp môn xét tuyển

Chi tiêu 

(dự kiến)

20 

Luật Kinh tế 

7380107

(A00): Toán-Lý-Hóa 

(C00): Văn-Sử-Địa  

(C19): Văn-Sử-GD công dân (C20): Văn-Địa- GD công dân 

35

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội -

TT

Tên ngành

Mã ngành

7

Luật Kinh tế

7380107

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh -

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu

Phương thức 2

Phương thức 3

Phương thức 4

5

Ngành Luật kinh tế

7380107

240

0 %

A01 , A03 , A07 , D09

10-15 %

A00 , A01 , C00 , D01

85-90 %

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội,Bắc Ninh,Phú Yên -

STT

Mã xét tuyển

Tên chương trình đào tạo

Chỉ tiêu 2023

Tổ hợp xét tuyển

21

LAW01

  Luật kinh tế

80

A00, A01, D01, D07

22

LAW02

  Luật kinh tế

140

C00, C03, D14, D15

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh -

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

28

Luật kinh tế*

7380107

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Văn, Sử, Địa

Toán, Văn, Ngoại ngữ (1)

29

Luật kinh tế Chất lượng cao

(tiếng Anh hệ số 2)

7380107C

Toán, Hóa, Anh

Toán, Lý, Anh

Văn, Sử, Anh

Toán, Văn, Anh

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội -

Ngành

Mã ngành

Khối tuyển

Luật Kinh tế

7380107

A00 , A01 , C00 ,

D01 , D02 , D03 ,

D05 , D06

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh -
Stt Mã đăng ký xét tuyển (Mã ĐKXT) Chương trình đào tạo
38 7380107 Luật kinh tế
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Lâm Đồng -
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Vĩnh Phúc -

TT

Mã ngành

Ngành

Khối xét tuyển

5

7380107

Luật kinh tế

A00; A01; C00, D01

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh -

Mã ngành

Tên ngành đăng ký xét tuyến

Mã tổ hợp

7380107

Luật Kinh tế

AOO , A01 , COO , DOI

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Thái Nguyên -

Ngành tuyển sinh

Luật kinh tế

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Bình Thuận -

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

7

Luật kinh tế

7380107

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Cần Thơ -

01. Y khoa (Bác sĩ đa khoa)

26. Luật kinh tế

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh -

STT

NGÀNH / CHUYÊN NGÀNH

MÃ ĐKXT

Tổ hợp xét tuyển

CHI

TIÊU

9

Ngành Luật kinh tế , chuyên ngành Luật Đầu tư và Kinh doanh

7380107

A00 , A01 ,

D01 , D96

50

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh,Hà Nội -

Ngành đào tạo

Mã ngành

TỔ hợp môn xét tuyển

| Luật kinh tế

7380107 |

| Toán , Lý , Hóa ( A00 ) ; Toán , Lý , Anh ( A01 ) ;

Toán , Văn , Anh ( D01 ) .

Ngành đào tạo

Mã ngành

Dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

(100)

Dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT

(200)

Luật kinh tế

7380107

50

50

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Đồng Nai -

STT

TÊN NGÀNH ĐÀO TẠO

MÃ NGÀNH

3

Luật kinh tế

7380107

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh -

STT

Ngành

Mã ngành

37

Luật kinh tế
- Luật Tài chính - ngân hàng
- Luật Thương mại
- Luật Kinh doanh

7380107

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Thừa Thiên - Huế -
 Ngành học Chuyên ngành Mã ngành
Luật Chuyên ngành : - Luật Hành chính - Luật Hình sự - Luật Dân sự - Luật Kinh tế - Luật Quốc tế 7380101
Luật Kinh tế Không phân chuyên ngành 7380107
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Đà Nẵng -
TT Mã trường Tên ngành - Chuyên ngành Mã ĐKXT Tổ hợp xét tuyển Mã tổ hợp xét tuyển
12 DDQ Luật kinh tế 7380107 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
4. Toán + Khoa học xã hội + Tiếng Anh
1.A00 2.A01 3.D01 4.D96
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Kon Tum -
TT Mã trường Tên ngành - Chuyên ngành Mã ĐKXT Tổ hợp xét tuyển  Mã tổ hợp xét tuyển
2 DDP Luật kinh tế 7380107  1.Toán + Vật lý + Hóa học
 2.Toán + Địa lý + GDCD
 3.Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
 4.Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
1. A00
2. A09
3. D01
4. C00 
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh -
TT TÊN NGÀNH MÃ NGÀNH TỔ HỢP XÉT TUYỂN
13 Luật kinh tế 7380107 A00, A01, D01, D15
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội -
TT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển (đối với phương thức 1,2)
9 Luật kinh tế 7380107 A00, A01, D01, C00
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hưng Yên -
TT Ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển
4 Luật Kinh tế 7380107 A00 A01 D01 C00
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Đà Nẵng -
STT Ngành Mã ngành   Ngành đào tạo tại Phân hiệu Đăk Lăk
12 Luật kinh tế 7380107    
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Quảng Bình -
Luật
Đại học Luật (gồm 2 chuyên ngành):
- Luật Kinh tế - Thương mại;
- Luật Hành chính - Tư pháp
73801016040Toán, Vật lí, Hóa họcToánToán, Vật lí, Tiếng AnhToánNgữ văn, Lịch sử, Địa líNgữ vănNgữ văn, Toán, Tiếng AnhToán
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội -

Ngành tuyển sinh

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

Luật kinh tế[1]

A00, A01, D01, C00

100

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Đà Nẵng -
Ngôn ngữ Anh7220201180120Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhNgữ văn, Địa lí, Tiếng AnhNgữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
Luật kinh tế738010712080Toán, Vật lí, Hóa họcNgữ văn, Lịch sử, Địa líNgữ văn, Toán, Khoa học xã hộiNgữ văn, Toán, Tiếng Anh
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Vĩnh Long -
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam
Ngữ văn học; Báo chí truyền thông; Quản lý văn hóa; Quản trị văn phòng
7220101 24 36 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh   Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh   Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh    
Luật kinh tế 7380107 44 66 Toán, Vật lí, Hóa học   Toán, Vật lí, Tiếng Anh   Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh    
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Cần Thơ - tin 2022

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển học bạ và kết quả thi THPT

Tổ chức thi riêng

Luật kinh tế

7380107

Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00)

Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14)

Toán – Tiếng Anh – GDCD (D84)

Ngữ văn – Tiếng Anh – GDCD (D66)

Không

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Bà Rịa - Vũng Tàu - tin 2022

Tên ngành/ Chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Tổng số tín chỉ

Thời gian

đào tạo (năm)

Luật, 4 chuyên ngành:

– Luật dân sự

– Luật hành chính

– Luật kinh tế

– Quản trị – Luật

7380101

A00: Toán – Lý – Hóa

C00: Văn – Sử – Địa

C20: Văn – Địa – GDCD

D01: Văn – Toán – Anh

120

3,5

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội - tin 2022

Ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Thời gian

Luật kinh tế

7380107

100

A00, C00, D01, D78

4 năm

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội,Thừa Thiên - Huế - tin 2019
Luật kinh tế 7380107 35 15 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Địa lí Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán  
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội,Bắc Ninh - tin 2019
Luật kinh tế 7380107 150 150 Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân   Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí   Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh    
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội - tin 2022

Mã ngành 

Ngành đào tạo 

Tổ hợp xét tuyển 

Theo kết quả thi THPT 

Môn hệ số 2

7380107 

Luật Kinh tế 

A00, A01, C00, D01, D03

 
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội - tin 2019
Luật kinh tế 7380107 35 65 Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân   Toán, Địa lí, Giáo dục công dân   Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí   Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân    
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội - tin 2021
Luật kinh tế 7380107 120   Toán, Vật lí, Hóa học   Toán, Vật lí, Tiếng Anh   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh   Toán, Hóa học, Tiếng Anh    
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh - tin 2021

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

 

Luật

- Luật dân sự,

- Luật kinh tế,

- Luật thương mại quốc tế,

- Luật tài chính – ngân hàng

7380101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

 
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh - tin 2022

ngành/chuyên ngành

mã ngành

Môn xét tuyển

Luật kinh tế gồm chuyên ngành:

* Luật kinh tế quốc tế

7380107

A00 (Toán, Lý, Hóa),

A01 (Toán, Lý, Anh),

D01 (Toán, Văn, Anh),

C00 (Văn, Sử, Địa).

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh - tin 2022

Ngành bậc đại học

Tổ hợp môn xét tuyển

Luật Kinh tế

7380107

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp)D01/D03)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh,Quảng Ngãi - tin 2022
 

Tên ngành/ Nhóm ngành

Mã ngành Đại trà

Mã ngành Hệ CLC

Tổ hợp xét tuyển

35

Luật kinh tế

7380107

7380107C

A00, C00, D01, D96

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hải Dương - tin 2019
Luật kinh tế738010710140Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Hóa học, Sinh họcToán, Sinh học, Địa líNgữ văn, Toán, Lịch sử
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Long An - tin 2019
Luật kinh tế738010780100Toán, Vật lí, Hóa họcNgữ văn, Lịch sử, Địa líNgữ văn, Toán, Địa líNgữ văn, Vật lí, Hóa học
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Quảng Ngãi - tin 2019
Luật kinh tế73801076060Toán, Vật lí, Hóa họcNgữ văn, Lịch sử, Địa líNgữ văn, Toán, Khoa học xã hộiNgữ văn, Toán, Tiếng Anh
53