
Tìm hiểu ngành quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
Trong những năm gần đây, lĩnh vực dịch vụ phát triển mạnh, kéo theo sự phát triển mạnh các đơn vị kinh doanh về nhà hàng và dịch vụ ăn uống. Nhu cầu nhân lực chuyên môn tăng cao, để đáp ứng nhu cầu đó, nhiều trường đã mở đào tạo ngành quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống thời gian gần đây.
Ngành quản trị nhà hàng và dich vụ ăn uống thực hiện các công việc chuyên môn:
- Giám sát, phân bổ các hoạt động nội bộ của nhà hàng, khu vực ăn uống.
- Xây dựng thực đơn phục vụ, xác định chế độ dinh dưỡng và nguyên liệu thực hiện.
- Đảm nhận phục vụ bàn, phục vụ buffet
- Đảm nhận các hoạt động liên quan tới nấu các món ăn Việt, món Âu, Món Á.
- Đảm nhận làm bánh và pha chế đồ uống
- Xây dựng kế hoạch kinh doanh nhà hàng và dịch vụ ăn uống.
Cơ hội nghề nghiệp của ngành quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
Với số lượng đang phát triển của các đơn vị tư nhân về nhà hàng và dịch vụ ăn uống, người theo ngành nghề có nhiều cơ hội việc làm trải rộng trên nhiều địa phương.
Một vài lưu ý khi chọn ngành
Các cấp độ chuyên môn trong tuyển dụng chưa được hình thành rõ ràng trong hệ thống các đơn vị. Do vậy, người mới tốt nghiệp ngành này thường phải ứng tuyển vào các vị trí làm việc mang tính kỹ thuật trong thời gian đầu.
Người học cần trang bị cả kiến thức chuyên môn (quản trị) đồng thời cũng cần phát triển các kỹ năng phục vụ để có thể thích ứng được tốt nhất với công việc.
Nguyễn Dũng/Hướng nghiệp Việt
Tổng hợp link hay từ internet cho Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
Video clip liên quan Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
Các trường có đào tạo Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
T T |
Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Tên ngành/nhóm ngành xét tuyển |
48 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
TT | Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tố hợp | Môn chính | Chi tiêu |
25 . | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uông ( ngành mới ) | 7810202 |
Văn , Toán , Anh Văn , Sử , Địa |
DOI C00 | 60 |
TT |
Ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp |
16. |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
1. Văn – Sử – Địa 2. Toán – Văn – Anh 3. Toán – Lý – Anh 4. Văn – Địa – Anh |
C00 D01 A01 D15 |
TT |
Ngành |
Mã ngành |
tổ hợp xét tuyển |
---|---|---|---|
9 |
QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH Gồm các chuyên ngành: 1. Quản trị Nhà hàng - Khách sạn 2. Quản trị lữ hành |
7810103 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh) |
Mã ngành |
Tên ngành đăng ký xét tuyến |
Mã tổ hợp |
7810202 |
Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ Ăn uống |
AOO , A01 , D01 , D03 |
Mã ngành |
Chương trình đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển |
7810103 |
Quản trị lữ hành Quản trị nhà hàng - Khách sạn |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Địa lý, GDCD (C20), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66) |
|
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
Khối tuyển |
6 |
7340101N |
Quân trị kinh doanh ( Chuyên ngành : Quản trị nhà hàng - khách san ) |
A00 ; A01 ; D01 |
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
10 |
Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống |
7810202 |
STT |
NGÀNH / CHUYÊN NGÀNH |
MÃ ĐKXT |
Tổ hợp xét tuyển |
CHI TIÊU |
| Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống , chuyên ngành Quản trị nhà hàng |
7810202 DT |
D01 , D72 , D78 , D96 |
90 |
STT |
Ngành |
Mã ngành |
33 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
Tên ngành |
Mã ngành |
5. Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
TT | Mã ngành | Ngành/Chương trình đào tạo | Tổng Chỉ tiêu (7.500) | Tổ hợp xét tuyển | PT1 | PT2 | PT3 | PT4 | PT5 | PT6 |
51 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 50 | A01, D01, D14 | X | X | X | X |
TT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
31 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | A00, A01, D01, D15 |
STT | Ngành | Mã ngành | Ngành đào tạo tại Phân hiệu Đăk Lăk | |
15 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 7810202 |
Tên ngành/ Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Tổng số tín chỉ |
Thời gian đào tạo (năm) |
Quản trị khách sạn, 2 chuyên ngành: – Quản trị khách sạn – Quản trị Nhà hàng-Khách sạn |
7810201 |
C00: Văn – Sử – Địa C19: Văn – Sử – GDCD C20: Văn – Địa – GDCD D15: Văn – Địa – Anh |
120 |
3,5 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
C00: Văn – Sử – Địa C19: Văn – Sử – GDCD C20: Văn – Địa – GDCD D15: Văn – Địa – Anh |
120 |
3,5 |
Tên ngành/ chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Học phí |
Quản trị khách sạn chuyên ngành Quản trị Nhà hàng – Khách sạn |
7810201CLQT |
C00: Văn – Sử – Địa C19: Văn – Sử – GDCD C20: Văn – Địa – GDCD D15: Văn – Địa – Anh |
1.100.000đ/tín chỉ |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch - Chuyên ngành Quản trị kinh doanh lữ hành - Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - Chuyên ngành Quản trị khách sạn |
7810103 |
30 |
20 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
C00. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
Quản trị khách sạn - Quản trị khách sạn - khu du lịch, - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810201 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
ngành/chuyên ngành |
mã ngành |
Môn xét tuyển |
Quản trị Khách sạn gồm chuyên ngành: * Quản trị nhà hàng - khách sạn. |
7810201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), A07 (Toán, Sử, Địa), D01 (Toán, Văn, Anh). |
Ngành bậc đại học |
Mã |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống |
7810202 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp)D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
Tên ngành/ Nhóm ngành |
Mã ngành Đại trà |
Mã ngành Hệ CLC |
Tổ hợp xét tuyển |
|
31 |
Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị khách sạn - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810103 |
A01, C01, D01, D96 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 50 | Toán, Vật lí, Hóa học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
6810205 |
50 |