
Tìm hiểu ngành kĩ thuật xây dựng là gì, làm gì
Ngành kỹ thuật xây dựng đi sâu về kết cấu công trình tạo nên độ bền vững, khả năng chịu lực tốt, với chi phí và giá thành thi công thấp.
Kết cấu công trình, vật liệu xây dựng và ngành kỹ thuật xây dựng
Cùng với kết cấu công trình, vật liệu xây dựng cũng là thành phần tạo nên độ bền vững của công trình. Là kỹ sư kỹ thuật xây dựng, ngoài việc thiết kế được kết cấu, thì việc xác định được vật liệu xây dựng là điều tất nhiên.
Những vấn đề ảnh hưởng đến kết cấu, kỹ sư cũng phải nắm rõ ảnh hưởng của địa kỹ thuật và các yếu tố môi trường tác động đến khả năng chống chịu của công trình.
Cơ hội nghề nghiệp của ngành kỹ thuật xây dựng
Là ngành thực hiện những công việc mang tính chuyên môn cao, cơ hội làm việc vì vậy mở rộng với những người theo ngành kỹ thuật xây dựng. Ngoài ra, khả năng thích ứng của người theo ngành có đủ kỹ năng để có thể tham gia thực hiện hầu hết các công việc của ngành xây dựng, vì thế cơ hội công việc cũng rộng hơn.
Nguyễn Dũng/Hướng nghiệp Việt
Tổng hợp link hay từ internet cho Ngành Kỹ thuật xây dựng
Video clip liên quan Ngành Kỹ thuật xây dựng
Các trường có đào tạo Ngành Kỹ thuật xây dựng
TT | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | Chi tiêu |
2 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 90 |
T T |
Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Tên ngành/nhóm ngành xét tuyển |
49 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
7810103 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
TT | Mã ngành | Tên ngành / chuyên ngành xét tuyển |
2 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Mã ngành | Tên ngành |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
15 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng |
Mã ngành | Tên ngành |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Mã ngành |
Tên ngành, chương trình chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
|
7810103P |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) |
D01, D03, D96, D97 |
ĐL, LS, TA, TP |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D01; D14; D15; D96 |
TA; LS; ĐL, GDCD |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
9 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
8 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
Mã ngành | Tên ngành |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
16 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
25 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
30 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
TT |
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH |
11 |
7810103C |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC) 36 triệu đồng/năm học |
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
12 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C20: Ngữ văn, Địa lí, GDCD D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
TT |
Tên ngành / chương trình đào tạo ( CTĐT ) |
Mã ngành ( CTĐT ) |
Chỉ tiêu |
7 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và lữ hành ( 2 chuyên ngành Quản trị lữ hành và Quản trị Khách sạn ) |
7810103 |
180 |
TT |
Ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp |
14. |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, gồm các chuyên ngành: – Quản trị lữ hành – Du lịch Mice – Hướng dẫn du lịch |
7810103 |
1. Toán – Lý – Hóa 2. Toán – Lý – Anh 3. Toán – Văn – Anh 4. Toán – Địa – Anh |
A00 A01 D01 D10 |
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp |
22 |
QTDV Du lịch và Lữ hành |
7810103 |
40 |
A00: Toán, Lý, Hóa; C14:Văn, Toán, GDCD; C20:Văn, Địa lý; GDCD; D01:Văn, Toán, Anh |
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo |
17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
7 |
Hội họa |
7210103 |
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo |
6 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
24 |
7810103 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
75 |
25 |
7810103 CLC |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - CLC |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
75 |
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
4 |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành |
7810103 |
60 |
A00, A01, C15, D01 |
7580101 |
Kiến trúc |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Stt | Mã đăng ký xét tuyển (Mã ĐKXT) | Chương trình đào tạo |
47 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
TT |
Ngành |
Mã ngành |
tổ hợp xét tuyển |
---|---|---|---|
9 |
QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH Gồm các chuyên ngành: 1. Quản trị Nhà hàng - Khách sạn 2. Quản trị lữ hành |
7810103 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh) |
Mã ngành |
Tên ngành đăng ký xét tuyến |
Mã tổ hợp |
7810103 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành |
AOO , A01 , D01 , D03 |
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
14 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
Mã ngành |
Chương trình đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển |
7810103_CLC |
Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01) Ngữ Văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14) Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15) Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66) |
7810103 |
Quản trị lữ hành Quản trị nhà hàng - Khách sạn |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Địa lý, GDCD (C20), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66) |
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
6 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
7810103 |
STT |
Ngành |
Mã ngành | |
Tổ hợp xét tuyến |
Chỉ tiêu |
22 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00 ; A01 ; C00 ; D01 |
420 |
STT |
NGÀNH / CHUYÊN NGÀNH |
MÃ ĐKXT |
Tổ hợp xét tuyển |
CHI TIÊU |
| Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành , chuyên ngành Quản trị lữ hành |
7810103_DT |
D01 , D72 , D78 , D96 |
90 |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
TỔ hợp môn xét tuyển |
Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành |
7810103 |
Toán , Lý , Hóa ( A00 ) ; | Toán , Lý , Anh ( A01 ) ; | Toán , Văn , Anh ( D01 ) . |
STT |
TÊN NGÀNH ĐÀO TẠO |
MÃ NGÀNH |
4 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
23 |
7810103 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Chuyên ngành Quản trị lữ hành – Chuyên ngành Quản trị khách sạn |
A00; A01; C00 và D01 |
STT |
Ngành |
Mã ngành |
34 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
TT |
Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Tên ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp xét tuyển 1 |
|
4 |
7210103 |
Hội họa |
100 |
Xét KQ thi TN THPT |
6 |
H00 |
|
5 |
7210103 |
Hội họa |
406 |
Xét học bạ |
4 |
H00 |
|
6 |
7210103 |
Hội họa |
303 |
Phương thức khác |
2 |
H00 |
|
TT | Mã ngành | Ngành/Chương trình đào tạo | Tổng Chỉ tiêu (7.500) | Tổ hợp xét tuyển | PT1 | PT2 | PT3 | PT4 | PT5 | PT6 |
49 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 140 | A01, D01, D14 | X | X | X | X |
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu | Theo kết quả tốt nghiệp THPT (Tổ hợp xét tuyển) |
11 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 50 | A00, A01, B00, D01 |
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo |
14 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
TT | Tên ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu (Dự kiến) 4500 |
14 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | ……… |
TT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu ( dự kiến ) |
19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 60 |
TT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
30 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, D15 |
TT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển (đối với phương thức 1,2) |
10 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, C00 |
TT | Tên ngành | Mã ngành |
11 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 |
STT | Ngành | Mã ngành | Ngành đào tạo tại Phân hiệu Đăk Lăk | |
13 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 7810103DL | |
18 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Đại học Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 20 | 10 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Hóa học | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 180 | 120 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | |||||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 480 | 320 | Toán, Vật lí, Hóa học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam Ngữ văn học; Báo chí truyền thông; Quản lý văn hóa; Quản trị văn phòng |
7220101 | 24 | 36 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 40 | 60 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
TT |
Mã ngành |
Ngành/ chuyên ngành đào tạo |
Tổ hợp |
Chỉ tiêu |
3 |
7510103 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng Chuyên ngành: Xây dựng công nghiệp và dân dụng Quản lý xây dựng Kinh tế xây dựng |
A00 A01 C01 D01 |
50 |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển học bạ và kết quả thi THPT |
Tổ chức thi riêng |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
Toán – Vật lí – Hóa học (A00) Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) Toán – Ngữ văn – Địa lí (C04) |
Không |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | 50 | 50 | Toán, Vật lí, Địa lí | Toán, Sinh học, Địa lí | Toán, Sinh học, Giáo dục công dân | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh | |||||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 75 | 75 | Toán, Lịch sử, Địa lí | Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
Tên ngành/ Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Tổng số tín chỉ |
Thời gian đào tạo (năm) |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, 3 chuyên ngành: – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Du lịch sức khỏe – Du lịch nghỉ dưỡng biển |
7810103 |
C00: Văn – Sử – Địa C19: Văn – Sử – GDCD C20: Văn – Địa – GDCD D15: Văn – Địa – Anh |
120 |
3,5 |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Thời gian |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
75 |
C00, D01, D72, D96 |
4 năm |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch - Chuyên ngành Quản trị kinh doanh lữ hành - Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - Chuyên ngành Quản trị khách sạn |
7810103 |
30 |
20 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
C00. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 150 | 150 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển Theo kết quả thi THPT |
Môn hệ số 2 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00, A01, D01, D03, D04 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 50 | 100 | Toán, Lịch sử, Địa lí | Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 120 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Hội hoạ Ngành hội họa có 2 chuyên ngành gồm: Hoành tráng & Sơn mài |
7210103 | 5 | 20 | Văn, Bố cục màu, Hình họa | Toán, Bố cục màu, Hình họa |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị lữ hành, - Hướng dẫn du lịch |
7810103 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
Ngành bậc đại học |
Mã |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Quản trị Dịch vụ du lịch lữ hành |
7810103 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp)D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
Tên ngành/ Nhóm ngành |
Mã ngành Đại trà |
Mã ngành Hệ CLC |
Tổ hợp xét tuyển |
|
31 |
Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị khách sạn - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810103 |
A01, C01, D01, D96 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | 5 | 35 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Địa lí | Toán, Hóa học, Lịch sử | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 450 | Toán, Vật lí, Hóa học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | 40 | 70 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Sinh học | Toán, Vật lí, Giáo dục công dân | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh | |||||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 50 | 40 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 10 | 20 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 30 | 20 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Lịch sử | Ngữ văn, Toán, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Hội hoạ Đào tạo sinh viên có khả năng sáng tạo các tác phẩm mỹ thuật với các chất liệu chủ yếu như sơn dầu, sơn mài, lụa. | 7210103 | 0 | 25 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 200 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |