Danh sách các trường tuyển sinh ngành Sư phạm khoa học tự nhiên
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Bình Định - tin 2019
Sư phạm khoa học tự nhiên | 7140247 | 80 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh - tin 2021
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp |
Môn thi |
17 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
7140247 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hoá học |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
7140247 |
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
|
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
7140247 |
D90 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Đà Nẵng - tin 2019
Sư phạm khoa học tự nhiên | 7140247 | 50 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Sinh học | Toán | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | Toán |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Thừa Thiên - Huế - tin 2019
Sư phạm khoa học tự nhiên | 7140247 | 60 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Thái Nguyên - tin 2019
Sư phạm khoa học tự nhiên | 7140247 | 15 | 15 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Thanh Hóa - tin 2019
Sư phạm khoa học tự nhiên ĐH Sư phạm Khoa học Tự nhiên | 7140247 | 20 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Sinh học | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Vật lí |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội - tin 2019
Sư phạm Toán và Khoa học tự nhiên (gồm các ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lý; Sư phạm Hóa học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học tự nhiên) | GD1 | 187 | 13 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Nghệ An - tin 2019
Sư phạm khoa học tự nhiên | 7140247 | 50 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Sinh học | Toán, Hóa học, Sinh học |
8