
Ngành quản trị văn phòng là gì, làm gì và cơ hội nghề nghiệp ra sao
Quản trị văn phòng là một ngành liên quan đến việc thiết kế, triển khai thực hiện, theo dõi đánh giá và đảm bảo quá trình làm việc trong một văn phòng của một tổ chức luôn đạt năng suất và hiệu quả.
Một người quản trị văn phòng có trách nhiệm giám sát và theo dõi hệ thống, thường tập trung vào các mục tiêu cụ thể như là khoảng thời gian được cải thiện, doanh thu, sản lượng, bán hàng.
Tại Việt Nam, ngành quản trị văn phòng có từ khá sớm, cung cấp nguồn nhân lực cho các cơ quan nhà nước, các tổ chức chính phủ.
Ngành Quản trị văn phòng học những gì?
Cơ bản nhất là khối kiến thức về khoa học quản trị, văn phòng và quản trị văn phòng. Ứng dụng công nghệ thông tin trong quản trị văn phòng. Các mô hình tổ chức hoạt động của văn phòng trong các cơ quan nhà nước, tổ chứ xã hội.
Tiếp đó là khối kiến thức chuyên sâu hơn về quản trị văn phòng: như nghiệp vụ thư ký lễ tân văn phòng, các công việc về nhân sự, quản lý hệ thống thông tin...
Và các môn học về kỹ năng hành chính như soản thảo và ban hành văn bản, quản lý lưu trữ và khai thác hồ sơ.
Cơ hội nghề nghiệp
Người tốt nghiệp ngành này có thể ứng tuyển vào các cơ quan nhà nước, tổ chức xã hội từ trung ương đến các địa phương.
Nguyễn Dũng
Tổng hợp link hay từ internet cho Ngành Quản trị văn phòng
Video clip liên quan Ngành Quản trị văn phòng
Các trường có đào tạo Ngành Quản trị văn phòng
T T |
Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Tên ngành/nhóm ngành xét tuyển |
12 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
TT |
Các ngành tuyển sinh |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
6 |
Quản trị Văn phòng: Định hướng Quản lý hành chính |
80 |
TT | Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tố hợp | Môn chính | Chi tiêu |
11. | Quản trị văn phòng | 7340406 |
Văn , Toán , Anh Văn , Toán , Địa |
DOI C04 | Văn | 70 |
STT | Ngành | Chỉ tiêu dự kiến bao gồm cả hệ chất lượng cao |
32 | Quản trị văn phòng | 65 |
TT | Tên ngành | Mã | Mã tổ hợp bài thi/môn thi của phương thức xét kết quả thi THPT 2023 (**) | THPT | ĐGNL | PT khác | Tổng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Quản trị văn phòng | QHX17 | A01,C00,D01,D04,D78 | 35 | 25 | 25 | 85 |
STT |
Mã ngành |
Tên ngành đào tạo Chương trình đào tạo |
18 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
Văn hoá học Học tại Trụ sở Hà Nội |
7229040 | 47 | 13 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
Quản trị văn phòng Học tại Trụ sở Hà Nội |
7340406 | 158 | 10 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
Quản trị văn phòng Học tại Phân hiệu TP. Hồ Chí Minh |
7340406HCM | 28 | 12 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
Quản trị văn phòng Học tại Phân hiệu Quảng Nam |
7340406QN | 82 | 8 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
Tên ngành |
Mã ngành |
12. Quản trị văn phòng |
7340406 |
TT | Mã ngành | Ngành/Chương trình đào tạo | Tổng Chỉ tiêu (7.500) | Tổ hợp xét tuyển | PT1 | PT2 | PT3 | PT4 | PT5 | PT6 |
18 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 120 | A00, A01, D01 | X | X | X | X | X |
STT | Ngành | Mã ngành | Ngành đào tạo tại Phân hiệu Đăk Lăk | |
10 | Quản trị văn phòng | 7340406 |
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam Ngữ văn học; Báo chí truyền thông; Quản lý văn hóa; Quản trị văn phòng |
7220101 | 24 | 36 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam Ngữ văn học; Báo chí truyền thông; Quản lý văn hóa; Quản trị văn phòng |
7220101 | 24 | 36 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
Văn học - Văn - Giảng dạy, - Văn - Truyền thông, - Văn - Quản trị văn phòng |
7229030 |
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |