Thông tin tuyển sinh cơ khí
Trường nào tuyển sinh cơ khí
Cơ khí là một trong những ngành nghề phổ biến tại Việt Nam hiện nay. Vì vậy, hầu hết các trường đều có tuyển sinh Cơ Khí ở mọi cấp độ từ trung cấp, đến cao đẳng, đại học, cao học. Các hệ đào tạo nghề cơ khí cũng được đào tạo rộng rãi ở khắp nơi.
Để tìm hiểu chi tiết hãy xem bài viết được đề cập tại ngành cơ khí cung cấp các thông tin đào tạo và nhu cầu nhân lực về ngành nghề cơ khí.
Học cơ khí ở đâu
Bạn có thể xem lại phần giới thiệu ngành cơ khí để biết thêm các thông tin nghề nghiệp cho ngành nghề cơ khí. Là một ngành rất phổ biến, cơ hội công việc có khắp mọi nơi, và bạn có thể chọn lựa nhiều phương thức học phát triển chuyên môn tại nhiều nơi khác nhau, sao cho phù hợp nhất với bạn.
Danh sách các trường tuyển sinh ngành cơ khí
T T |
Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Tên ngành/nhóm ngành xét tuyển |
17 |
7510201 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
Stt |
Ngành/ Chuyên ngành |
Mã |
Tổ hợp môn xét tuyển thi THPT |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
|
18 |
Ngành Kỹ thuật cơ khí (*) |
7520103 |
A00, A01, D07 |
80 |
|
19 |
Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Máy xây dựng |
7520103_01 |
A00, A01, D07 |
50 |
|
20 |
Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Cơ giới hoá xây dựng |
7520103_02 |
A00, A01, D07 |
50 |
|
21 |
Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện (*) |
7520103_03 |
A00, A01, D07 |
80 |
|
22 |
Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô (*) |
7520103_04 |
A00, A01, D07 |
50 |
|
TT |
Ngành |
Mã ngành |
5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí - Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy - Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử - Chuyên ngành Cơ khí động lực |
7510201 |
Mã ngành | Tên ngành |
7520103 | Kỹ thuật cơ khí (MEN) |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
16 | 7510201 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
Mã ngành |
Tên ngành, chương trình chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
|
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số) |
A00; A01; C01; D07 |
TO; VL; HH; CN |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
A00; A01; C01; D07 |
TO; VL; HH; CN |
TT |
Mã tuyển sinh |
Tên ngành/Nhóm ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
---|---|---|---|---|
18 |
TLA105 |
Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy) |
A00, A01, D01, D07 |
270 |
Mã ngành | Tên ngành |
7510201 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
12 |
Công nghệ Kỹ thuật cơ khí * |
7510201D |
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
7 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
TT | Tên ngành / chuyên ngành đào tạo | Mã ngành |
1 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 |
TT | Mã ngành đào tạo | Tên ngành đào tạo | Chi tiêu |
7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí ( 02 chuyên ngành : Tự động hóa thiết kế công nghệ cơ khi ; Công nghệ Hàn ) | 140 |
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học A09: Toán, Địa lí, GDCD C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
MÃ NGÀNH |
NGÀNH/NHÓM NGÀNH |
a |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
109 |
Kỹ thuật Cơ khí | 300 SV |
Chương trình tiêu chuẩn |
A00, A01 |
209 |
Kỹ thuật Cơ khí | 50 SV |
Chương trình tiên tiến, dạy bằng tiếng Anh |
A00, A01 |
Chuyên ngành |
Mã chuyên ngành |
Tổng Chỉ tiêu |
12. Kỹ thuật cơ khí |
D116 |
100 |
TT |
Mã ngành |
Tên Ngành |
9 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo |
7 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động luc |
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo |
17 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí |
20 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực |
34 | 7520103 QT | Kỹ thuật cơ khí ( Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh ) |
Mã ngành | Tên ngành | Tổng chi tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 140 | A00 , A01 , D07 |
7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí ( CLC ) | 30 | A00 , A01 , D07 |
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
|
|
|
|
15 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
A00 |
A01 |
D01 |
C01 |
18 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
A00 |
A01 |
D01 |
C01 |
TT |
Nhóm ngành/ngành |
HVN05 |
Kỹ thuật cơ khí |
Mã ngành |
Ngành |
Chuyên ngành |
tuyển |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
- Cơ khí chế tạo máy - Cơ khí động lực – ô tô - Cơ khí luyện kim – cán thép |
A00 , A01 , D01 |
STT | Ngành | Mã ngành | Khối tuyển |
1 |
Kỹ thuật cơ khí ( Chuyên ngành cơ khí chế tạo máy ) |
7520103 | A00 ; A01 ; D01 ; D07 |
2 |
Kỹ thuật cơ khí động lực ( Chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí động lực – đào tạo thiên hướng kỹ thuật ô tô ) |
7520116 | A00 ; A01 ; D01 ; D07 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí ( Chuyên ngành Công nghệ sản xuất tự động ) |
7510201 | A00 ; A01 ; D01 ; D07 |
Kỹ thuật cơ khí ( Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh ) | 7905218_C TTT | A00 ; A01 ; D01 ; D07 |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Đại học |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
100 |
01. Y khoa (Bác sĩ đa khoa) |
30. Kỹ thuật cơ khí động lực |
STT |
TÊN NGÀNH ĐÀO TẠO |
MÃ NGÀNH |
21 |
CNKT cơ khí ( Cơ điện tử ) |
7510201 |
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
13 |
7510201 |
Ngành CNKT cơ khí – Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy – Chuyên ngành Máy và cơ sở thiết kế máy – Chuyên ngành Kỹ thuật đo và gia công thông minh |
A00; A01; C01 và D01 |
STT |
Ngành |
Mã ngành |
8 |
Kỹ thuật cơ khí |
7520103 |
TT | Mã ngành | Ngành/Chương trình đào tạo | Tổng Chỉ tiêu (7.500) | Tổ hợp xét tuyển | PT1 | PT2 | PT3 | PT4 | PT5 | PT6 |
25 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 370 | A00, A01 | X | X | X | X | X | |
40 | 7510213 | Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | 50 | A00, A01 | X | X | X | X | X | |
43 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 40 | A00, A01 | X | X | X |
TT | Tên ngành/ Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | THPT, tuyển thẳng | Học bạ |
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A09, C01, D01 | 40 | 70 |
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo |
2 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
TT | Mã trường | Tên ngành - Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
11 | DDK | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành: - Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động; - Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp; - Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm. |
PFIEV | 73 |
12 | DDK | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | 7520103A | 98 |
22 | DDK | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | 7520103B | 34 |
TT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu ( dự kiến ) |
3 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 40 |
TT | Tên ngành | Mã ngành |
3 | Công nghệ chế tạo máy + Cơ khí thông minh + Công nghệ tự động + Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510202 |
TT | Ngành đào tạo |
Mã ngành |
3 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí - Chuyên ngành Quản lý và bảo trì thiết bị may - Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí -Chuyên ngành Thiết kế chế tạo dưỡng cữ gá ngành may |
7510201 |
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam Ngữ văn học; Báo chí truyền thông; Quản lý văn hóa; Quản trị văn phòng |
7220101 | 24 | 36 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí Công nghệ chế tạo máy; Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510201 | 52 | 78 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Thực phẩm | BF-E12 | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán | ||||
Cơ khí - Chế tạo máy - ĐH Griffith (Úc) | ME-GU | 40 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||||
Kỹ thuật Cơ khí | ME2 | 500 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | ||||||
Kỹ thuật Cơ khí động lực | TE2 | 90 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán |
TT |
Mã ngành |
Ngành/ chuyên ngành đào tạo |
Tổ hợp |
Chỉ tiêu |
2 |
7510201 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí Chuyên ngành: Cơ điện tử Công nghệ chế tạo máy Thiết kế máy Chế tạo khuôn mẫu Thiết kế và lắp ráp thiết bị công nghiệp |
A00 A01 C01 D01 |
100 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 200 | 50 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tên ngành/ Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Tổng số tín chỉ |
Thời gian đào tạo (năm) |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: – Cơ điện tử – Cơ khí chế tạo máy |
7510201 |
A00: Toán – Lý – Hóa A01: Toán – Lý – Anh C01: Văn – Toán – Lý D01: Văn – Toán – Anh |
120 |
3,5 |
Tên ngành/ Nhóm ngành |
Mã ngành Đại trà |
Mã ngành Hệ CLC |
Tổ hợp xét tuyển |
|
6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
7510201C |
A00, A01, C01, D90 |
Stt |
Ngành xét tuyển Tại Phân Hiệu Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi Tên ngành |
Mã Ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
A00, A01, C01, D90 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | |||||||||||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | |||||||||||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | |||||||||||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | |||||||||||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 20 | 40 |
Kỹ thuật cơ khí Ngành Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Cơ khí ô tô, Cơ khí tự động, Cơ giới hoá xếp dỡ, Máy xây dựng) | 7520103 | 168 | 72 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |||||||
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí ô tô) Ngành Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí ô tô) | 7520103H | 63 | 27 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
Chế tạo thiết bị cơ khí |
6520104 |
50 |
||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
6510201 |
250 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
6510201 |
50 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
5510201 |
50 |
Cắt gọt kim loại (Cơ khí CNC) | ||||
Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí (*) |