
Trường nào tuyển sinh cơ khí
Cơ khí là một trong những ngành nghề phổ biến tại Việt Nam hiện nay. Vì vậy, hầu hết các trường đều có tuyển sinh Cơ Khí ở mọi cấp độ từ trung cấp, đến cao đẳng, đại học, cao học. Các hệ đào tạo nghề cơ khí cũng được đào tạo rộng rãi ở khắp nơi.
Để tìm hiểu chi tiết hãy xem bài viết được đề cập tại ngành cơ khí cung cấp các thông tin đào tạo và nhu cầu nhân lực về ngành nghề cơ khí.
Học cơ khí ở đâu
Bạn có thể xem lại phần giới thiệu ngành cơ khí để biết thêm các thông tin nghề nghiệp cho ngành nghề cơ khí. Là một ngành rất phổ biến, cơ hội công việc có khắp mọi nơi, và bạn có thể chọn lựa nhiều phương thức học phát triển chuyên môn tại nhiều nơi khác nhau, sao cho phù hợp nhất với bạn.
Danh sách các trường tuyển sinh ngành cơ khí
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 36 | 24 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 100 | 100 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | |
Liên thông ĐH Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | 7510201LT | 20 | 20 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | 25 | 25 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí Công nghệ chế tạo máy; Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510201 | 52 | 78 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 200 | 50 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | 15 | 35 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Vật lí, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Chương trình đào tạo đại trà Tên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
(xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6) |
Kỹ thuật cơ khí, có 2 chuyên ngành: - Cơ khí chế tạo máy - Cơ khí Ô tô. |
7520103 |
120 |
A00, A01 |
Ngành học |
Mã ngành |
Chỉ tiêu Phương thức KQ thi THPT |
Chỉ tiêu Các phương thức khác |
Kỹ thuật cơ khí (MEN) |
7520103 |
16 |
64 |
Tên ngành/ Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Tổng số tín chỉ |
Thời gian đào tạo (năm) |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: – Cơ điện tử – Cơ khí chế tạo máy |
7510201 |
A00: Toán – Lý – Hóa A01: Toán – Lý – Anh C01: Văn – Toán – Lý D01: Văn – Toán – Anh |
120 |
3,5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 50 | 100 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | 50 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||||
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Máy xây dựng) | 7520103_01 | 50 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||||
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Cơ giới hoá xây dựng) | 7520103_02 | 50 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||||
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Kỹ thuật cơ điện) | 7520103_03 | 50 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Tên ngành chuẩn |
Mã ngành chuẩn |
Chỉ tiêu xét tuyển phương thức 1 |
Chỉ tiêu xét tuyển phương thức 2 |
Chỉ tiêu xét tuyển phương thức 3 |
Chỉ tiêu xét tuyển phương thức 4 |
Chỉ tiêu xét tuyển phương thức 5 |
Tổ hợp môn xét tuyển1 |
Tổ hợp môn xét tuyển2 |
Tổ hợp môn xét tuyển 3 |
Tổ hợp môn xét tuyển 4 |
Kỹ thuật cơ khí |
7520103 |
50 |
20 |
|
|
20 |
A00 |
A01 |
C01 |
|
Kỹ thuật cơ khí động lực |
7520116 |
20 |
10 |
|
|
10 |
A00 |
A01 |
C01 |
|
Ngành/ chuyên ngành đào tạo |
Mã ngành xét tuyển |
Các tổ hợp môn |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí, gồm các chuyên ngành: 1. Cơ khí chế tạo 2. Cơ khí Máy xây dựng 3. Đầu máy - toa xe và tàu điện Metro 4. Tàu thủy và thiết bị nổi |
7510201 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
Ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hóa thiết kế cơ khí) | GHA-10 | 140 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||||
Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực (Chuyên ngành Máy xây dựng) | GHA-13 | 40 | 10 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||
Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực (Nhóm chuyên ngành: Cơ giới hóa xây dựng cầu đường, Cơ khí giao thông công chính, Kỹ thuật máy động lực, Đầu máy - toa xe, Tàu điện - metro) | GHA-14 | 120 | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||
Ngành Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) | GHA-15 | 210 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 98 | 42 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 150 | 20 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Cơ khí - Chế tạo máy - ĐH Griffith (Úc) | ME-GU | 40 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||||
Kỹ thuật Cơ khí | ME2 | 500 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | ||||||
Kỹ thuật Cơ khí động lực | TE2 | 90 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đào tạo các chuyên ngành: Quản lý và bảo trì thiết bị may; Công nghệ kỹ thuật cơ khí) |
7510201 |
-A00: Toán, Vật lý, Hóa học -A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh -D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -B00: Toán, Hóa học, Sinh học |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 480 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | 50 | 50 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Ngành, chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Kỹ thuật cơ khí: - Công nghệ chế tạo máy - Kỹ thuật khuôn mẫu |
7520103 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) D01 (Toán, Văn, Anh) |
Tên ngành/nhóm ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí: Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy |
A00, A01, D01, D07 |
Tên ngành/ Nhóm ngành |
Mã ngành Đại trà |
Mã ngành Hệ CLC |
Tổ hợp xét tuyển |
|
6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
7510201C |
A00, A01, C01, D90 |
Stt |
Ngành xét tuyển Tại Phân Hiệu Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi Tên ngành |
Mã Ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
A00, A01, C01, D90 |
Kỹ thuật Cơ khí;Kỹ thuật Cơ điện tử;(Nhóm ngành) | 109 | 455 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | ||||||||
Kỹ thuật Cơ khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | 209 | 50 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 150 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC) Chương trình chất lượng cao |
7510201C | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao tiếng Anh) | 7510201A | 18 | 12 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | |||||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao tiếng Việt) | 7510201C | 78 | 52 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | |||||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà) | 7510201D | 84 | 36 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | |||||
Kỹ thuật Cơ khí (liên kết Quốc tế do Hàn Quốc cấp bằng) | 7520103K | 50 | 50 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí Tuyển sinh trong cả nước | 7510201 | 60 | 90 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán |
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) | 7520103CLC | 200 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 16 | 64 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Kỹ thuật cơ khí Gồm các chuyên ngành:Cơ khí chế tạo máy; Robot và máy tự động; CAD/CAM-CNC | 7520103 | 350 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán | ||
Kỹ thuật cơ khí động lực Chuyên ngành: Cơ khí ô tô; điện – cơ điện tử ô tô | 7520116 | 55 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán | ||
Kỹ thuật Cơ khí (chương trình tiên tiến) Chương trình nhập khẩu từ Mỹ - giảng dạy và học tập bằng tiếng Anh | 7905218 | 70 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | |||||||||||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | |||||||||||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | |||||||||||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | |||||||||||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 20 | 40 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 50 | 50 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | Toán |
Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | 20 | 50 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán |
Kỹ thuật cơ khí | 7520103D116 | 68 | 22 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Kỹ thuật cơ khí Ngành Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Cơ khí ô tô, Cơ khí tự động, Cơ giới hoá xếp dỡ, Máy xây dựng) | 7520103 | 168 | 72 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |||||||
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí ô tô) Ngành Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí ô tô) | 7520103H | 63 | 27 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
Nhóm ngành: Kỹ thuật cơ khí động lực, Kỹ thuật Cơ điện tử Ngành: Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Máy xây dựng), Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử (chuyên ngành Cơ điện tử). Sinh viên được chọn chuyên ngành theo nhu cầu vào học kỳ 6 (năm học thứ 3) | GSA-01 | 90 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán | ||
Ngành Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) | GSA-02 | 130 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí Gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ hàn; Tự động hóa thiết kế công nghệ cơ khí | 7510201 | 48 | 72 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 50 | 50 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Địa lí, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 10 | 5 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 64 | 56 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 55 | 55 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (2 ngành: Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ chế tạo máy) (2 ngành: Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ chế tạo máy ) | 7520103A | 105 | 45 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí động lực) Chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520103B | 42 | 18 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Chế tạo thiết bị cơ khí |
6520104 |
50 |
||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
6510201 |
250 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
6510201 |
50 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
5510201 |
50 |
Cắt gọt kim loại (Cơ khí CNC) | ||||
Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí (*) |