Thông tin tuyển sinh (Công nghệ) kỹ thuật ô tô

Danh sách liệt kê tuyển sinh theo ngành. Nếu muốn có thông tin chi tiết hơn, chọn thêm tại mục "bậc học" và "tỉnh thành" rồi bấm tìm kiếm

Danh sách các trường tuyển sinh ngành kỹ thuật ô tô

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh,Hà Nội,Bình Dương -
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Bình Dương -
TT Ngành học Mã ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xéttuyển Địa điểm đào tạo
11 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 165 A00, A01, A02, A09 Cơ sở chính
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội -
STT Tên ngành Mã ngành Chỉ tiêu
4 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 120
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Đồng Nai -
Tên ngành Mã ngành
công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh -
Stt Ngành đào tạo SƯ PHẠM KỸ THUẬT NÔNG NGHIỆP NLS
12 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Cần Thơ -
TT Mã tuyển sinh Tên ngành(Chương trình đại trà) Chỉ tiêu Mã tổ hợp xét tuyển (*)
75 7520130 Kỹ thuật ô tô 90 A00, A01, TH4, TH1
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội -
TT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển(Áp dụng đối với phương thức 1,2)
9 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, D01, A01, A08
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Đà Nẵng -
STT Ngành đào tạo(Tên ngành cấp bằng) Mã ngành Ngành đào tạo tại phân hiệu
26 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 7510205DL
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Bắc Giang -
TT Ngành đào tạo Mã ngành Chỉ tiêu
2 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 70
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Đồng Nai -
TT Tên ngành Mã ngành
  Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô điện)  
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Khánh Hòa -
STT Mã ngành Tên ngành (chương trình chuẩn)
18 7520130 Kỹ thuật ô tô
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội -
STT NGÀNH / CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO MÃ NGÀNH TỔ HỢP XÉT TUYỂN CHỈ TIÊU
11 Kỹ thuật ô tô 7520130 A00 , A01 , D01 , D07 , C01 99
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hưng Yên -
TT Mã ngành Ngành học Tổ hợp môn 1 Tổ hợp môn 2 Tổ hợp môn 3 Tổ hợp môn 4
11 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội,Bà Rịa - Vũng Tàu -
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội,Đồng Nai -
TT Tên ngành/ chuyên ngành Mã ngành
23 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hải Phòng -
Chuyên ngành Mã chuyên ngành Tổ hợp xét tuyển Phương thức áp dụng Chỉ tiêu
14. Kỹ thuật ô tô D122 A00, A01, C01, D01 PT1, PT2, PT3, PT4, PT6 90
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Thái Nguyên -
Tên ngành Chỉ tiêu Chỉ tiêu Chỉ tiêu Mã xét tuyển Mã ngành
Côngnghệ kỹ thuật ô tô(Công nghệ ô tô; Cơ điện tử ô tô; Công nghệ ô tô điện và ô to lai; Công nghệ nhiệt lạnh) 400 400 400 CTO 7510205
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hải Dương -
TT MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH
2 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Bình Định -
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn xét tuyển
37 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô ( Toán , Lý , Hóa )
( Toán , Lý , Anh )
( Toán , Hóa , Anh )
( Toán , Anh , Tin )
( Toán , Văn , Anh )
( Toán , Lý , Tin )
( Toán , Lý , Văn )
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội -
TT Mã ngành/ CTĐT Tên ngành/chương trình đào tạo Dự kiếnchỉ tiêu 2025
32 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 360
33 7510205TA Công nghệ kỹ thuật ô tô (CTĐT bằng tiếng Anh) 40
20