Danh sách liệt kê các trường có tuyển sinh Thiết kế thời trang . Nếu muốn có thông tin chi tiết hơn, chọn thêm tại mục "bậc học" và "tỉnh thành" rồi bấm tìm kiếm
Danh sách các trường tuyển sinh ngành Thiết kế thời trang
Tên ngành |
Mã ngành |
Môn thi năng khiếu |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
NK1: Trang trí. NK2: Hình họa |
Ngữ văn, NK1, NK2 (NK1: Trang trí; NK2: Hình họa) |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Thời gian |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
20 |
H00, H01, V00, V01 |
4 năm |
Thiết kế đồ họa - Thiết kế thời trang | KTA03 | 220 | Ngữ văn, Hình họa mỹ thuật, Bố cục trang trí màu |
Thiết kế thời trang | 7210404 | |||||||||||
Thiết kế thời trang Đại học CQ |
7210404 | 36 | 84 |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Thiết kế thời trang (Đào tạo các chuyên ngành: Thiết kế hình ảnh;Thiết kế kỹ thuật) |
7210404 |
-D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -V00: Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật -V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật -H00: Ngữ văn, Bố cục (vẽ năng khiếu NT1), vẽ Hình họa (vẽ năng khiếu NT2) |
Thiết kế thời trang | 7210404 | 40 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
Thiết kế thời trang Ngành Thiết kế Thời trang có 2 chuyên ngành: Thiết kế Thời trang, Thiết kế Giày và phụ kiện thời trang |
7210404 | 18 | 72 | Văn, Bố cục màu, Hình họa | Toán, Bố cục màu, Hình họa |
Ngành, chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Thiết kế thời trang: - Thiết kế thời trang và thương hiệu - Kinh doanh thời trang (Fashion Marketing) - Thiết kế phong cách thời trang (Stylist) |
7210404 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) D01 (Toán, Văn, Anh) V00 (Toán, Lý, Vẽ) H01 (Toán, Văn, Vẽ) |
Tên ngành /chuyên ngành |
Mã ngành/chuyên ngành |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
Ngành, chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển PT3 |
Tổ hợp xét tuyển PT4 |
Thiết kế Công nghiệp: - Thiết kế Sản phẩm. - Thiết kế Thời trang. - Thiết kế Đồ họa. - Thiết kế Nội thất |
7210402 |
Toán – Văn – Ngoại ngữ Toán – Lý – Ngoại ngữ Toán – Lý – Hóa Văn – Lý – Ngoại ngữ |
Toán – Văn – Ngoại ngữ Toán – Lý – Ngoại ngữ Văn – KHXH – Ngoại ngữ Văn – KHTN – Ngoại ngữ |
Ngành bậc đại học |
Mã |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Thiết kế Thời trang |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14) |
Tên ngành/ Nhóm ngành |
Mã ngành Đại trà |
Mã ngành Hệ CLC |
Tổ hợp xét tuyển |
|
14 |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
A00, C01, D01, D90 |
Thiết kế thời trang (Đại trà) | 7210404D | 50 | Toán, Văn, Vẽ trang trí | Năng khiếu 1 | Toán, Tiếng Anh, Vẽ trang trí | Năng khiếu 1 |
Thiết kế thời trang | 7210404 | 10 | 10 | Toán, KHTN, Vẽ Năng khiếu | Năng khiếu 2 | Toán, Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếu | Năng khiếu 2 | Ngữ văn, KHXH, Vẽ Năng khiếu | Năng khiếu 2 | Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếu | Năng khiếu 2 |
Thiết kế thời trang | 7210404 | 6 | 14 | Văn, Năng khiếu Mỹ thuật 1, Năng khiếu Mỹ thuật 2 | Năng khiếu 4 |
Công nghệ may Gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ May; Thiết kế Thời trang; Quản trị kinh doanh Thời trang | 7540205 | 104 | 156 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Thiết kế thời trang |
6540206 |
50 |