Các trường tuyển sinh ngành Kinh doanh thương mại
Ngành kinh doanh thương mại mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp trong môi trường kinh doanh. Ngành Kinh doanh thương mại, hay còn gọi là Commercial Business, là một lĩnh vực rộng lớn trong nền kinh tế. Ngành Kinh doanh thương mại bao gồm các hoạt động mua bán và trao đổi hàng hóa và dịch vụ giữa các doanh nghiệp và người tiêu dùng.
Ngành Kinh doanh thương mại học trường nào
Hướng nghiệp Việt cũng đã tổng hợp điểm chuẩn của ngành Kinh doanh thương mại để bạn tham khảo.
Danh sách bên dưới để cùng bạn trả lời Ngành kinh doanh thương mại học trường nào, có bao nhiêu trường tuyển sinh ngành này. Ngành kinh doanh thương mại học trường nào phù hợp thì cần xem xét đến cả vị trí đặt trường có thuận tiện không, học phí, năng lực đào toạ ngành kinh doanh thương mại...
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo | Tổ hợp xét tuyển |
24 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00 , A01 , D01 , D07 |
Mã ngành |
Tên ngành, chương trình chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
|
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
D01; D14; D15; D96 |
TA; LS; ĐL, GDCD |
Stt | Mã đăng ký xét tuyển (Mã ĐKXT) | Chương trình đào tạo |
15 | 7340121 | Kinh doanh thương mại |
Mã ngành |
Tên ngành đăng ký xét tuyến |
Mã tổ hợp |
7340121 |
Kinh doanh Thương mại |
AOO , A01 , C01 , DO1 |
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
4 |
7340121 |
Ngành Kinh doanh thương mại – Chuyên ngành Kinh doanh thương mại – Chuyên ngành Thương mại điện tử – Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế |
A00; A01; C01 và D01 |
STT |
Ngành |
Mã ngành |
22 |
Kinh doanh thương mại |
7340121 |
Ngành / chương trình | Mã ngành xét tuyển | Tổ hợp môn xét tuyển | Xét KQ | thi THPT | Xét học ba | Phương thức khác |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | A00 ; A01 ; D01 ; C15 | 180 | 0 | 20 |
TT | Mã trường | Tên ngành - Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp xét tuyển |
4 | DDQ | Kinh doanh thương mại | 7340121 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 |
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam Ngữ văn học; Báo chí truyền thông; Quản lý văn hóa; Quản trị văn phòng |
7220101 | 24 | 36 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
Kinh doanh thương mại | 7340121 | 16 | 24 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
TT |
Mã ngành |
Ngành/ chuyên ngành đào tạo |
Tổ hợp |
Chỉ tiêu |
6 |
7340101 |
Ngành Quản trị kinh doanh Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Quản trị nhân lực Quản trị Marketing Quản trị khách sạn và du lịch Kinh doanh thương mại Kinh doanh quốc tế |
C00 C19 C20 D01 |
400 |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | 35 | 15 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Địa lí | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | 230 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
Quản trị kinh doanh -Quản trị kinh doanh tổng hợp, - Kinh doanh thương mại, - Quản trị dự án, - Quản trị doanh nghiệp thủy sản, - Marketing - Quản trị nhân lực |
7340101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
Kinh doanh thương mại |
6340101 |
80 |
Video clip liên quan Ngành Kinh doanh thương mại