Ngành Kỹ thuật phần mềm
1.1 Mục tiêu đào tạo
Chương trình đào tạo hướng đến đào tạo nguồn nhân lực công nghệ thông tin chất lượng cao đạt trình độ khu vực và quốc tế, đáp ứng nhu cầu xây dựng nguồn nhân lực ngành công nghiệp công nghệ thông tin trong cả nước.
Sinh viên tốt nghiệp chương trình Kỹ sư ngành Kỹ thuật phần mềm phải đáp ứng các yêu cầu:
- Có kiến thức cơ bản vững vàng, trình độ chuyên môn giỏi, kỹ năng phát triển phần mềm chuyên nghiệp, có năng lực nghiên cứu và tư duy sáng tạo.
- Nắm vững quy trình xây dựng phát triển phần mềm, có khả năng triển khai xây dựng các hệ thống ứng dụng tin học và phân tích, thiết kế xây dựng các phần mềm có giá trị thực tiễn cao, có tính sáng tạo.
- Có trình độ tiếng Anh tốt, có thể giao tiếp, làm việc với các chuyên gia, đồng nghiệp nước ngoài.
- Khoá luận tốt nghiệp có thể ươm mầm cho các phần mềm trong tương lai
1.2 Vị trí và khả năng làm việc sau tốt nghiệp
Sinh viên tốt nghiệp ngành Kỹ thuật phần mềm có thể làm việc ở các phạm vi và lĩnh vực khác nhau như:
01) Chuyên viên phân tích, thiết kế, cài đặt, quản trị, bảo trì các phần mềm máy tính đáp ứng các ứng dụng khác nhau trong các cơ quan, công ty, trường học...
02) Học tiếp các bậc học cao hơn của ngành Kỹ thuật phần mềm hoặc các ngành liên quan như Khoa học máy tính, Công nghệ thông tin, Hệ thống thông tin tại các cơ sở đào tạo trong và ngoài nước.
03) Cán bộ nghiên cứu và ứng dụng Công nghệ thông tin ở các viện, trung tâm nghiên cứu và các trường đại học, cao đẳng. Giảng dạy các môn liên quan đến công nghệ thông tin tại các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp, dạy nghề và các trường phổ thông.
04) Nghiên cứu khoa học thuộc các lĩnh vực về công nghệ phần mềm, công nghệ mạng và các hệ thống nhúng ở các viện nghiên cứu, các trung tâm và cơ quan nghiên cứu của các Bộ, Ngành, các trường Đại học và Cao đẳng.
05) Làm việc ở bộ phận công nghệ thông tin hoặc cần ứng dụng công nghệ thông tin của tất cả các đơn vị có nhu cầu (hành chính sự nghiệp, ngân hàng, viễn thông, hàng không, xây dựng…).
06) Làm việc trong các công ty sản xuất, gia công phần mềm trong nước cũng như nước ngoài. Làm việc tại các công ty tư vấn về đề xuất giải pháp, xây dựng và bảo trì các hệ thống thông tin.
Nội dung được tham khảo từ Trường Đại học Công nghệ Thông tin - ĐHQG TP.HCM
Tổng hợp link hay từ internet cho Ngành Kỹ thuật phần mềm
Video clip liên quan Ngành Kỹ thuật phần mềm
Các trường có đào tạo Ngành Kỹ thuật phần mềm
TT |
Mã tuyển sinh |
Tên ngành/Nhóm ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
---|---|---|---|---|
15 |
TLA117 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00, A01, D01, D07 |
120 |
Mã ngành | Tên ngành |
7480103 | Kỹ thuật Phần mềm |
TT |
Các ngành tuyển sinh |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
1 |
Công nghệ thông tin:
– Định hướng Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo – Định hướng Hệ thống thông tin – Định hướng Kỹ thuật phần mềm |
220 |
TT |
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH |
0 |
7480103C |
Kỹ thuật phần mềm (CLC) 36 triệu đồng/năm học |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
17 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm |
TT | Mã ngành đào tạo | Tên ngành đào tạo | Chi tiêu |
3 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm ( 02 chuyên ngành . Phát triển ứng dụng phần mềm ; Kiểm thử và đảm bảo chất lượng phần mềm ) | 190 |
TT | Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tố hợp | Môn chính | Chi tiêu |
15. | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 |
Toán , Lí , Hóa Toán , Li , Anli |
A00 A01 | Toán | 90 |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu 2023 ( Dự kiến ) |
Tổ hợp môn xét tuyển |
7480103 |
Kỹ thuật Phần mềm |
225 |
A00 , A01 , D01 , D07 |
Stt | Mã đăng ký xét tuyển (Mã ĐKXT) | Chương trình đào tạo |
40 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm |
STT | Ngành | Mã ngành |
02 |
Ngành Công nghệ thông tin | Thời gian đào tạo : 5 năm ( cấp bằng Kỹ sư ) Chuyên ngành : - - Kỹ thuật phần mềm nhúng và di động |
7480201 |
TT |
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
5 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
7 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
140 |
Mã ngành |
Tên ngành đăng ký xét tuyến |
Mã tổ hợp |
7480103 |
Kỹ thuật Phần mềm |
AOO , A01 , D01 , D10 |
|
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
Khối tuyển |
17 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00 ; A01 ; D01 |
STT |
Mã ngành |
Tên ngành đào tạo Chương trình đào tạo |
2 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
32 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
01. Y khoa (Bác sĩ đa khoa) |
32. Kỹ thuật phần mềm |
Tên ngành |
Mã ngành |
16. Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
TT | Mã ngành | Ngành/Chương trình đào tạo | Tổng Chỉ tiêu (7.500) | Tổ hợp xét tuyển | PT1 | PT2 | PT3 | PT4 | PT5 | PT6 |
21 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 240 | A00, A01 | X | X | X | X | X |
TT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển (đối với phương thức 1,2) |
14 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01, D01, D07 |
STT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét | Cơ sở đào tạo |
9 | Công nghệ thông tin Chuyên ngành: – Kỹ thuật phần mềm – Hệ thống thông tin – Mạng máy tính và An toàn thông tin – Robot và Trí tuệ nhân tạo |
7480201 | A00,A09,D01,K01 | Cơ sở chính, Phân hiệu |
Kỹ thuật phần mềm Đại học Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 30 | 20 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Toán, Vật lí, Sinh học | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 180 | 120 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | |||||
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 300 | 200 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam Ngữ văn học; Báo chí truyền thông; Quản lý văn hóa; Quản trị văn phòng |
7220101 | 24 | 36 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
Công nghệ thông tin Thương mại điện tử; An toàn thông tin;Kỹ thuật phần mềm; Mạng máy tính;Phát triển ứng dụng di động; Công nghệ đa phương tiện |
7480201 | 40 | 60 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
- Kỹ thuật phần mềm (Kỹ sư) |
7480103-1 |
A00; A01 D01; D07 |
100 |
Tên ngành/ Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Tổng số tín chỉ |
Thời gian đào tạo (năm) |
Công nghệ thông tin, 4 chuyên ngành: – Công nghệ thông tin – Kỹ thuật phần mềm – Quản trị mạng và an toàn thông tin – Lập trình ứng dụng di động và game |
7480201 |
A00: Toán – Lý – Hóa A01: Toán – Lý – Anh C01: Văn – Toán – Lý D01: Văn – Toán – Anh |
120 |
3,5 |
ngành/chuyên ngành |
mã ngành |
Môn xét tuyển |
Khoa học máy tính gồm các chuyên ngành: * Trí tuệ Nhân tạo * Hệ thống dữ liệu lớn * Kỹ thuật phần mềm * Mạng máy tính & An ninh thông tin |
7480101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), D01 (Toán, Văn, Anh), D07 (Toán, Hóa, Anh). |
Ngành bậc đại học |
Mã |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) |
Tên ngành/ Nhóm ngành |
Mã ngành Đại trà |
Mã ngành Hệ CLC |
Tổ hợp xét tuyển |
|
15 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 05 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu và chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững |
7480201 |
A00, A01, D01, D90 |
|
16 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chất lượng cao gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; |
7480201C |
A00, A01, D01, D90 |
Kỹ thuật phần mềm tuyển sinh cả nước | 7480103 | 150 | 150 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 150 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |