Ngành Ngôn ngữ Anh - Tiếng Anh

1.1. Mục tiêu đào tạo:

1.1.1. Kiến thức

  • Có hiểu biết về các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lê nin, tư tưởng Hồ Chí Minh và đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam.

  • Có kiến thức đại cương cơ bản khối ngành khoa học xã hội và nhân văn phục vụ cho ứng dụng năng lực tiếng Anh trong môi trường chuyên môn thương mại.

  • Có nền tảng kiến thức vững chắc về ngôn ngữ học, văn hóa văn học Anh – Mỹ và kiến thức cơ bản về ngôn ngữ chuyên ngành trong các lĩnh vực hoạt động kinh doanh và thương mại, quản trị, tiếp thị, xuất nhập khẩu.

  • Có kiến thức cơ bản về các phương pháp nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực ngôn ngữ và nghiên cứu thương mại.

1.1.2. Kỹ năng

  • Phát triển các kỹ năng giao tiếp tiếng Anh ở mức độ thông thạo trong các tình huống giao tiếp xã hội và sử dụng được tiếng Anh trong môi trường giao tiếp thương mại tại các công ty, tổ chức sử dụng tiếng Anh làm công cụ giao tiếp.

  • Đạt được trình độ kĩ năng nghiệp vụ cơ bản trong các lĩnh vực tiếng Anh chuyên ngành thương mại: kỹ năng ghi nhớ thông tin, kỹ năng đánh máy và soạn thảo văn bản, khả năng tốc kí…

  • Có kĩ năng biên phiên dịch trong môi trường các cơ quan, doanh nghiệp

  • Phát triển các kĩ năng mềm cần thiết cho công tác chuyên môn nghề nghiệp như kĩ năng trình bày và giải quyết vấn đề, kĩ năng làm việc nhóm, khả năng tư duy phản biện …

  • Có khả năng sử dụng một ngoại ngữ thứ 2 trong giao tiếp cơ bản, có thể đọc và dịch được tài liệu chuyên ngành.

  • Có kỹ năng tin học tương đương trình độ A, sử dụng tốt các phần mềm chuyên ngành và khai thác hiệu quả Internet phục vụ cho công việc chuyên môn.

1.1.3. Thái độ

  • Có phẩm chất chính trị tốt và trách nhiệm công dân gương mẫu: Thấm nhuần thế giới quan Mác-Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh; yêu nước, yêu chủ nghĩa xã hội, yêu nghề; có ý thức trách nhiệm cao, có đạo đức tốt, có tác phong mẫu mực

  • Có lối sống lành mạnh, văn minh, phù hợp với bản sắc dân tộc và môi trường làm việc hiện đại, chuyên nghiệp

  • Có tinh thần tự học, tự cập nhật kiến thức

  • Có ý thức làm việc độc lập, sáng tạo

  • Có tinh thần đoàn kết, hợp tác

Nội dung được tham khảo từ Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh

THÊM CÁC THÔNG TIN KHÁC VỀ Ngành Ngôn ngữ Anh - Tiếng Anh

Video clip liên quan

Eric Thỏ - Học Ngôn ngữ Anh - đi làm Marketing

Eric Thỏ - Học Ngôn ngữ Anh - đi làm Marketing (Video clip)

Các trường có đào tạo

Trường đại học kỹ thuật công nghiệp (ĐH Thái Nguyên) DTK (Hệ Đại học) ( tin 2025)
Tên ngành Chỉ tiêu Chỉ tiêu Mã xét tuyển Mã ngành
Ngôn ngữ Anh(Tiếng Anh khoa học kỹ thuật và công nghệ) 30 30 NNA 7220201
Trường đại học khoa học (ĐH Thái Nguyên) DTZ (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT Mã ngành Tên Ngành
3 7220201 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng)
4 7220201_AT Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh – Trung)
5 7220201_AH Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh – Hàn)
Trường đại học sao đỏ - SDU (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH
12 7220201 Ngôn ngữ Anh
Trường đại học Ngân Hàng TP.HCM - NHS (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT Ngành (chương trình chuẩn) Mã ngành
9 Ngôn ngữ Anh
Chương trình Tiếng Anh thương mại , Chương trình Song ngữ Anh - Trung
7220201
Trường đại học mở Tp.HCM - MBS (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT TÊN NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH Mã tuyển sinh
30 Ngôn ngữ AnhChuyên ngành:Phương pháp giảng dạy, Tiếng anh thương mại, Biên phiên dịch 7220201
TT TÊN NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH Mã tuyển sinh
10 Ngôn ngữ AnhChuyên ngành:Tiếng Anh thương mại,Phương pháp giảng dạy (dự kiến) 7220201C
Trường đại học Quy Nhơn - DQN (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn xét tuyển
17 7220201 Ngôn ngữ Anh ( Toán , Lý , Anh )
( Toán , Văn , Anh )
( Văn , Sử , Anh )
( Văn , Địa , Anh )
Trường Đại học công nghiệp Hà Nội - DCN (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Mã ngành/ CTĐT Tên ngành/chương trình đào tạo Dự kiếnchỉ tiêu 2025
2 7220201 Ngôn ngữ Anh 200
Trường đại học Vinh - TDV (Hệ Đại học) ( tin 2025)
Trường đại học sư phạm Hà Nội - SPH (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT Mã ngành Ngành, chương trình đào tạo Dự kiếnchỉ tiêu
3 7220201 Ngôn ngữ Anh 60
HỌC VIỆN NGÂN HÀNG (Cơ sở Hà Nội)- NHH (Hệ Đại học) ( tin 2025)

STT

Mã xét tuyển

Ngành đào tạo (Chương trình chuẩn)

Chỉ tiêu

dự kiến

Tổ hợp xét tuyển

25

FL01

Ngôn ngữ Anh Tài chính - Ngân hàng

150

A01, D01, D07, D09

Trường đại học Công Nghiệp Thực Phẩm tp.hcm DCT (Hệ Đại học) ( tin 2025)
1 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
5 7220201 Ngôn ngữ Anh
Trường đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM - SPK (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Tên ngành đào tạo Mã ngành
45 Ngôn ngữ Anh 7220201V
Trường đại học Sài Gòn - SGD (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu (Dự kiến)
17 7220201 Ngôn ngữ Anh 260
18 7220201CLC Ngôn ngữ Anh (Chương trình đào tạo chất lượng cao) 100
Trường Đại học công nghệ giao thông vận tải - GTA (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT Mã ngành Tên ngành
12 GTADCEN2 Ngôn ngữ Anh
Trường đại học Công Nghiệp TP.HCM HUI (Hệ Đại học) ( tin 2025)

Stt

Tên ngành/ Nhóm ngành

Đại trà

Tăng cường tiếng Anh

38

Ngôn ngữ anh

7220201

 
Trường Đại học giao thông vận tải (cơ sở phía Bắc) - GHA (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Mã ngành xét tuyển ) Tên ngành / chương trình xét tuyển Chỉ tiêu . ( dự kiến ) Phương thức xét tuyển Tổ hợp môn của PT1 , PT2
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 60 PT1 , PT2 , PT3 D01 , D09 , D10
Trường đại học công nghệ TP.HCM (HUTECH)(*) DKC (Hệ Đại học) ( tin 2024)

STT

Ngành, chuyên ngành

Mã ngành

Thời gian học (năm)

Tổ hợp xét tuyển

54

Ngôn ngữ Anh- Tiếng Anh thương mại- Tiếng Anh biên - phiên dịch- Tiếng Anh du lịch và khách sạn- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh

7220201

3.5

A01 (Toán, Lý, Anh)D01 (Toán, Văn, Anh)D14 (Văn, Sử, Anh)D15 (Văn, Địa, Anh)

Học viện hàng không Việt Nam HHK (Hệ Đại học) ( tin 2024)

7220201 - Ngôn ngữ Anh

Trường đại học Quốc Tế ( ĐHQG TP.HCM) QSQ (Hệ Đại học) ( tin 2024)

STT

Mã ngành đào tạo

Ngành học ((ĐH) QUỐC TẾ CẤP BẰNG)

Tổ hợp môn

xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

5

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01, D09, D14, D15

100

STT

Mã ngành đào tạo

Ngành học (LIÊN KẾT (LK) VỚI ĐH NƯỚC NGOÀ)

Tổ hợp môn

xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

1

7220201_WE2

Ngôn ngữ Anh (LK với ĐH West of England) (2+2)

D01, D09, D14, D15

20

2

7220201_WE3

Ngôn ngữ Anh (LK với ĐH West of England) (3+1)

D01, D09, D14, D15

10

3

7220201_WE4

Ngôn ngữ Anh (LK với ĐH West of England) (4+0)

D01, D09, D14, D15

90

Trường đại học mở Hà Nội - MHN (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT Mã ngành xét tuyển Tên ngành xét tuyển Chi tiêu
14 7220201 Ngôn ngữ Anh 110
Trường đại học kỹ thuật công nghiệp (ĐH Thái Nguyên) DTK (Hệ Đại học) ( tin 2025)
Tên ngành Chỉ tiêu Chỉ tiêu Mã xét tuyển Mã ngành
Ngôn ngữ Anh(Tiếng Anh khoa học kỹ thuật và công nghệ) 30 30 NNA 7220201
Trường đại học khoa học (ĐH Thái Nguyên) DTZ (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT Mã ngành Tên Ngành
3 7220201 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng)
4 7220201_AT Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh – Trung)
5 7220201_AH Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh – Hàn)
Trường đại học sao đỏ - SDU (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH
12 7220201 Ngôn ngữ Anh
Trường đại học Ngân Hàng TP.HCM - NHS (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT Ngành (chương trình chuẩn) Mã ngành
9 Ngôn ngữ Anh
Chương trình Tiếng Anh thương mại , Chương trình Song ngữ Anh - Trung
7220201
Trường đại học mở Tp.HCM - MBS (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT TÊN NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH Mã tuyển sinh
30 Ngôn ngữ AnhChuyên ngành:Phương pháp giảng dạy, Tiếng anh thương mại, Biên phiên dịch 7220201
TT TÊN NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH Mã tuyển sinh
10 Ngôn ngữ AnhChuyên ngành:Tiếng Anh thương mại,Phương pháp giảng dạy (dự kiến) 7220201C
Trường đại học Quy Nhơn - DQN (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn xét tuyển
17 7220201 Ngôn ngữ Anh ( Toán , Lý , Anh )
( Toán , Văn , Anh )
( Văn , Sử , Anh )
( Văn , Địa , Anh )
Trường Đại học công nghiệp Hà Nội - DCN (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Mã ngành/ CTĐT Tên ngành/chương trình đào tạo Dự kiếnchỉ tiêu 2025
2 7220201 Ngôn ngữ Anh 200
Trường đại học Vinh - TDV (Hệ Đại học) ( tin 2025)
Trường đại học sư phạm Hà Nội - SPH (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT Mã ngành Ngành, chương trình đào tạo Dự kiếnchỉ tiêu
3 7220201 Ngôn ngữ Anh 60
HỌC VIỆN NGÂN HÀNG (Cơ sở Hà Nội)- NHH (Hệ Đại học) ( tin 2025)

STT

Mã xét tuyển

Ngành đào tạo (Chương trình chuẩn)

Chỉ tiêu

dự kiến

Tổ hợp xét tuyển

25

FL01

Ngôn ngữ Anh Tài chính - Ngân hàng

150

A01, D01, D07, D09

Trường đại học Công Nghiệp Thực Phẩm tp.hcm DCT (Hệ Đại học) ( tin 2025)
1 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
5 7220201 Ngôn ngữ Anh
Trường đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM - SPK (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Tên ngành đào tạo Mã ngành
45 Ngôn ngữ Anh 7220201V
Trường đại học Sài Gòn - SGD (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu (Dự kiến)
17 7220201 Ngôn ngữ Anh 260
18 7220201CLC Ngôn ngữ Anh (Chương trình đào tạo chất lượng cao) 100
Trường Đại học công nghệ giao thông vận tải - GTA (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT Mã ngành Tên ngành
12 GTADCEN2 Ngôn ngữ Anh
Trường đại học Công Nghiệp TP.HCM HUI (Hệ Đại học) ( tin 2025)

Stt

Tên ngành/ Nhóm ngành

Đại trà

Tăng cường tiếng Anh

38

Ngôn ngữ anh

7220201

 
Trường Đại học giao thông vận tải (cơ sở phía Bắc) - GHA (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Mã ngành xét tuyển ) Tên ngành / chương trình xét tuyển Chỉ tiêu . ( dự kiến ) Phương thức xét tuyển Tổ hợp môn của PT1 , PT2
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 60 PT1 , PT2 , PT3 D01 , D09 , D10
Trường đại học công nghệ TP.HCM (HUTECH)(*) DKC (Hệ Đại học) ( tin 2024)

STT

Ngành, chuyên ngành

Mã ngành

Thời gian học (năm)

Tổ hợp xét tuyển

54

Ngôn ngữ Anh- Tiếng Anh thương mại- Tiếng Anh biên - phiên dịch- Tiếng Anh du lịch và khách sạn- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh

7220201

3.5

A01 (Toán, Lý, Anh)D01 (Toán, Văn, Anh)D14 (Văn, Sử, Anh)D15 (Văn, Địa, Anh)

Học viện hàng không Việt Nam HHK (Hệ Đại học) ( tin 2024)

7220201 - Ngôn ngữ Anh

Trường đại học Quốc Tế ( ĐHQG TP.HCM) QSQ (Hệ Đại học) ( tin 2024)

STT

Mã ngành đào tạo

Ngành học ((ĐH) QUỐC TẾ CẤP BẰNG)

Tổ hợp môn

xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

5

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01, D09, D14, D15

100

STT

Mã ngành đào tạo

Ngành học (LIÊN KẾT (LK) VỚI ĐH NƯỚC NGOÀ)

Tổ hợp môn

xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

1

7220201_WE2

Ngôn ngữ Anh (LK với ĐH West of England) (2+2)

D01, D09, D14, D15

20

2

7220201_WE3

Ngôn ngữ Anh (LK với ĐH West of England) (3+1)

D01, D09, D14, D15

10

3

7220201_WE4

Ngôn ngữ Anh (LK với ĐH West of England) (4+0)

D01, D09, D14, D15

90

Trường đại học mở Hà Nội - MHN (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT Mã ngành xét tuyển Tên ngành xét tuyển Chi tiêu
14 7220201 Ngôn ngữ Anh 110