Ngành Ngôn ngữ Anh - Tiếng Anh

1.1. Mục tiêu đào tạo:

1.1.1. Kiến thức

  • Có hiểu biết về các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lê nin, tư tưởng Hồ Chí Minh và đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam.

  • Có kiến thức đại cương cơ bản khối ngành khoa học xã hội và nhân văn phục vụ cho ứng dụng năng lực tiếng Anh trong môi trường chuyên môn thương mại.

  • Có nền tảng kiến thức vững chắc về ngôn ngữ học, văn hóa văn học Anh – Mỹ và kiến thức cơ bản về ngôn ngữ chuyên ngành trong các lĩnh vực hoạt động kinh doanh và thương mại, quản trị, tiếp thị, xuất nhập khẩu.

  • Có kiến thức cơ bản về các phương pháp nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực ngôn ngữ và nghiên cứu thương mại.

1.1.2. Kỹ năng

  • Phát triển các kỹ năng giao tiếp tiếng Anh ở mức độ thông thạo trong các tình huống giao tiếp xã hội và sử dụng được tiếng Anh trong môi trường giao tiếp thương mại tại các công ty, tổ chức sử dụng tiếng Anh làm công cụ giao tiếp.

  • Đạt được trình độ kĩ năng nghiệp vụ cơ bản trong các lĩnh vực tiếng Anh chuyên ngành thương mại: kỹ năng ghi nhớ thông tin, kỹ năng đánh máy và soạn thảo văn bản, khả năng tốc kí…

  • Có kĩ năng biên phiên dịch trong môi trường các cơ quan, doanh nghiệp

  • Phát triển các kĩ năng mềm cần thiết cho công tác chuyên môn nghề nghiệp như kĩ năng trình bày và giải quyết vấn đề, kĩ năng làm việc nhóm, khả năng tư duy phản biện …

  • Có khả năng sử dụng một ngoại ngữ thứ 2 trong giao tiếp cơ bản, có thể đọc và dịch được tài liệu chuyên ngành.

  • Có kỹ năng tin học tương đương trình độ A, sử dụng tốt các phần mềm chuyên ngành và khai thác hiệu quả Internet phục vụ cho công việc chuyên môn.

1.1.3. Thái độ

  • Có phẩm chất chính trị tốt và trách nhiệm công dân gương mẫu: Thấm nhuần thế giới quan Mác-Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh; yêu nước, yêu chủ nghĩa xã hội, yêu nghề; có ý thức trách nhiệm cao, có đạo đức tốt, có tác phong mẫu mực

  • Có lối sống lành mạnh, văn minh, phù hợp với bản sắc dân tộc và môi trường làm việc hiện đại, chuyên nghiệp

  • Có tinh thần tự học, tự cập nhật kiến thức

  • Có ý thức làm việc độc lập, sáng tạo

  • Có tinh thần đoàn kết, hợp tác

Nội dung được tham khảo từ Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh

THÊM CÁC THÔNG TIN KHÁC VỀ Ngành Ngôn ngữ Anh - Tiếng Anh

Tổng hợp link hay từ internet cho Ngành Ngôn ngữ Anh - Tiếng Anh

Chưa có nội dung nào do bạn đọc đóng góp cho ngành nghề này.

Video clip liên quan Ngành Ngôn ngữ Anh - Tiếng Anh

Eric Thỏ - Học Ngôn ngữ Anh - đi làm Marketing

Eric Thỏ - Học Ngôn ngữ Anh - đi làm Marketing (Video clip)

Các trường có đào tạo Ngành Ngôn ngữ Anh - Tiếng Anh

Trường đại học mở Hà Nội - MHN (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT Mã ngành xét tuyển Tên ngành xét tuyển Chi tiêu
14 7220201 Ngôn ngữ Anh 110
Trường đại học Trà Vinh - DVT (Hệ Đại học) ( tin 2023)

T

T

Mã ngành/ nhóm

ngành xét tuyển

Tên ngành/nhóm ngành xét tuyển

40

7220201

Ngôn ngữ Anh

Trường Đại học công nghiệp Việt Trì - VUI (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Ngành

Mã ngành

13

Ngôn ngữ Anh

- Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh

7220201

Trường đại học văn hóa Hà Nội - VHH (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT Mã ngành  Tên ngành / chuyên ngành xét tuyển
6 7220201 Ngôn ngữ Anh
Trường đại học Kinh Bắc - UKB (Hệ Đại học) ( tin 2023)
Mã ngành Tên ngành
7720201 Ngôn ngữ Anh
Trường đại học Tây Nguyên - TTN (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Mã ngành Ngành đào tạo Tổ hợp xét tuyển
16 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 , D14 , D15 , D66
Trường đại học Nha Trang - TSN (Hệ Đại học) ( tin 2023)

Mã ngành

Tên ngành, chương trình chuyên ngành

Tổ hợp xét tuyển

7220201

Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; tiếng Anh du lịch; Giảng dạy tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung)

D01; D14; D15; D96

TA; LS; ĐL, GDCD

Trường đại học thủy lợi - TLA (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Mã tuyển sinh

Tên ngành/Nhóm ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

32

TLA203

Ngôn ngữ Anh

A01, D01, D07, D08

140

Trường Đại học Kiên Giang ( TKG ) (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Mã ngành Tên ngành
5 7220201 Ngôn ngữ Anh
Trường Đại học HÙNG VƯƠNG - THV (Hệ Đại học) ( tin 2023)
Mã ngành Tên ngành
7220201 Ngôn ngữ Anh
Trường Đại học Hải Phòng - THP (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Mã ngành Tên ngành
8 7220201 Ngôn ngữ Anh
Trường đại học Thủ Dầu Một - TDM (Hệ Đại học) ( tin 2023)
Mã ngành Tên ngành
7220201 Ngôn ngữ Anh
Trường đại học Đà Lạt TDL (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Mã ngành Tên ngành
41 7220201 Ngôn ngữ Anh
Trường đại học Thành Đô (*)- TDD (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Các ngành tuyển sinh

Chỉ tiêu  (dự kiến)

9

Ngôn ngữ Anh:

 

– Định hướng Tiếng Anh du lịch

– Định hướng Tiếng Anh sư phạm

120

Trường đại học Cần Thơ TCT (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

MÃ NGÀNH

TÊN NGÀNH

14

7220201C

Ngôn ngữ Anh (CLC)

36 triệu đồng/năm học

Trường đại học Thái Bình Dương (*) - TBD (Hệ Đại học) ( tin 2023)
Trường đại học An Giang TAG (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Mã ngành Tên ngành
28 7220201 Ngôn ngữ Anh
Trường đại học sư phạm TP.HCM - SPS (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Mã ngành

Tên ngành

Mã phương thức

Tên phương thức

Chỉ tiêu

Tổ hợp

Tổ hợp

Tổ hợp

Tổ hợp

26

7220201

Ngôn ngữ Anh

301

Xét tuyển thẳng

19

 

 

 

 

 

7220201

Ngôn ngữ Anh

303

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

38

 

 

 

 

 

7220201

Ngôn ngữ Anh

401

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

57

D01

 

 

 

 

7220201

Ngôn ngữ Anh

200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

19

D01

 

 

 

 

7220201

Ngôn ngữ Anh

100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

57

D01

 

 

 

 

7220201

Ngôn ngữ Anh

500

Sử dụng phương thức khác

50

 

 

 

 

Trường đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM - SPK (Hệ Đại học) ( tin 2023)

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

44

Ngôn ngữ Anh

7220201D

Trường đại học sư phạm Hà Nội - SPH (Hệ Đại học) ( tin 2023)

STT

Ngành học

Mã ngành

3

Ngôn ngữ Anh

7220201

Trường đại học Đồng Tháp SPD (Hệ Đại học) ( tin 2023)

STT

TÊN NGÀNH

MÃ NGÀNH

ĐIỂM CHUẨN

CHỈ TIÊU

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

21

Ngôn ngữ Anh*
- Biên-phiên dịch
- Tiếng Anh kinh doanh
- Tiếng Anh du lịch

7220201

 

159

D01, D13, D14, D15

Trường đại học sư phạm Hà Nội 2 - SP2 (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT Mã ngành Tên ngành
  1.  
7220201 Ngôn ngữ Anh
Trường đại học sư phạm kỹ thuật Hưng Yên - SKH (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT Mã ngành đào tạo Tên ngành đào tạo Chi tiêu
21 7220201 Ngôn ngữ Anh ( 03 chuyên ngành : Ngôn ngữ Anh , Tiếng Anh Thương mại ; Biên phiên dịch ) 170
Trường đại học Sài Gòn - SGD (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT Ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Mã tố hợp Môn chính Chi tiêu
2. Ngôn ngữ Anh 7220201 Văn , Toán , Anh DOI Anh 320
Trường đại học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn (ĐHQG TP.HCM) - QSX (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Ngành Chỉ tiêu dự kiến bao gồm cả hệ chất lượng cao
21 Ngôn ngữ Anh 340
Trường đại học Quốc Tế ( ĐHQG TP.HCM) QSQ (Hệ Đại học) ( tin 2023)

Ngành học

Mã ngành đào tạo

Tổ hợp môn xét tuyển

 

Chỉ tiêu (dự kiến)

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01, D09, D14, D15

ĐH QUỐC TẾ CẤP BẰNG

90

Ngôn ngữ Anh (2+2)

7220201_WE2

D01, D09, D14, D15

Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK)

40

Ngôn ngữ Anh (4+0)

7220201_WE4

D01, D09, D14, D15

Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) (4+0)

80

Ngôn ngữ Anh (3+1)

7220201_WE3

D01, D09, D14, D15

Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) (3+1)

30

Trường đại học Hạ Long (HLU) (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp

 10.

Ngôn ngữ Anh

7220201

1. Toán – Lý – Anh

2. Toán – Văn – Anh

3. Văn – Địa – Anh

4. Văn – Anh – KHXH

A01

D01

D15

D78

Trường Đại học HÀ TĨNH - HHT (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Ngành học

Mã ngành

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp

19

Ngôn ngữ Anh

7220201

30

D01: Văn, Toán, Anh; D14: Văn, Sử, Anh;

D15: Văn, Địa, Anh; D66: Văn, GDCD, Anh;.

Trường Đại học hàng hải Việt Nam - HHA (Hệ Đại học) ( tin 2023)

Chuyên ngành

Mã chuyên ngành

Tổng Chỉ tiêu

30. Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2)

D125

90

Trường Đại học Hồng Đức - HDT (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT 

Ngành học 

Mã ngành 

(Mã tổ hợp) 

Tổ hợp môn xét tuyển

Chi tiêu 

(dự kiến)

27 

Ngôn ngữ Anh 

7220201

(A01): Toán-Lý-T.Anh 

(D01): Văn-Toán-T.Anh 

(D14): Văn-Sử-T.Anh 

(D66): Văn-GD công dân-T.Anh

200

Học viện chính sách và phát triển - HCP (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Tên ngành

Mã ngành

10

Ngôn ngữ Anh

7220201

Học viện báo chí - tuyên truyền - HBT (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Mã ngành

Tên ngành

15

7220201

Ngôn ngữ Anh

KHOA QUỐC TẾ (ĐHQG Hà Nội) QHQ (Hệ Đại học) ( tin 2023)

Mã ngành

Tên ngành

QHQ09

Ngôn ngữ Anh ( chuyên sâu Kinh doanh - Công nghệ thống tin )

Trường đại học ngoại ngữ (ĐHQG Hà Nội) - QHF (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT Tên ngành Mã ngành Theo KQ thi THPT Theo phương thức khác
   2. Ngôn ngữ Anh 7220201 225 225
Trường đại học ngoại thương - NTH (Hệ Đại học) ( tin 2023)

Ngành đào tạo

Ngành ngôn ngữ Anh

Trường đại học Nông Lâm TP.HCM NLS (Hệ Đại học) ( tin 2023)
Mã ngành Tên ngành Tổng chi tiêu Tổ hợp xét tuyển
7220201 Ngôn ngữ Anh 130 A01 , D01 , D14 , D15
Trường đại học Ngân Hàng TP.HCM - NHS (Hệ Đại học) ( tin 2023)

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu

Phương thức 2

Phương thức 3

Phương thức 4

7

Ngành Ngôn ngữ Anh

- Chương trình Tiếng Anh thương mại

- Chương trình Song ngữ Anh – Trung

7220201

300

0 %

A01 , D07 ,

D09 , D10

( Tiếng Anh nhân

hệ số 2 )

10-15 %

A01 , D01 , D14 , D15

( Tiếng Anh nhân hệ số 2 )

85-90 %

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG (Cơ sở Hà Nội)- NHH (Hệ Đại học) ( tin 2023)

STT

Mã xét tuyển

Tên chương trình đào tạo

Chỉ tiêu 2023

Tổ hợp xét tuyển

20

FL01

  Ngôn ngữ Anh

150

A01, D01, D07, D09

Trường Đại học Hà Nội - NHF (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

300

Trường đại học mở Tp.HCM - MBS (Hệ Đại học) ( tin 2023)
Trường đại học Luật TP.HCM LPS (Hệ Đại học) ( tin 2023)

Stt

Ngành đào tạo trình độ đại học

Mã ngành

5 .

Ngôn ngữ Anh

7220201

Trường Đại học LUẬT Hà Nội - LPH (Hệ Đại học) ( tin 2023)

Ngành

Mã ngành

Khối tuyển

Ngôn ngữ Anh ( chuyên ngành Tiếng Anh pháp

lý )

7220201

A01 , D01

Trường Đại học CÔNG ĐOÀN - LDA (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Ngành học

Mã ngành

11 |

Ngôn ngữ Anh *

7220201

Trường đại học kiến trúc Đà Nẵng(*) - KTD (Hệ Đại học) ( tin 2023)

7580101

Kiến trúc

7220201

Ngôn ngữ Anh

Trường đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ KCC (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Mã ngành

Ngành đào tạo

22

7220201

Ngôn ngữ Anh

Học viện Nông nghiệp Việt Nam (HVN) (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Nhóm ngành/ngành

HVN17

Ngôn ngữ Anh

HỌC VIỆN TÀI CHÍNH - HTC (Hệ Đại học) ( tin 2023)

STT

Mã ngành

Ngành đào tạo

6

7220201

Ngôn ngữ Anh

Trường đại học YERSIN Đà Lạt (*) - DYD (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Ngành

Mã ngành

tổ hợp xét tuyển

8

NGÔN NGỮ ANH

Gồm các chuyên ngành:

1. Ngôn ngữ Anh

2. Tiếng Anh Du lịch

3. Tiếng Anh thương mại

7220201

A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)

D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh)

Trường đại học Trưng Vương (*) - DVP (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Mã ngành

Ngành

Khối xét tuyển

7

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01, D09, D10, D14

Trường đại học dân lập Văn Lang - DVL (Hệ Đại học) ( tin 2023)

Mã ngành

Tên ngành đăng ký xét tuyến

Mã tổ hợp

7220201

Ngôn ngữ Anh ( * )

D01 , D08 , D10

Trường đại học văn hóa, thể thao và du lịch Thanh Hóa - DVD (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Tên ngành

ngành

12

Ngôn ngữ Anh

7220201

Trường đại học Việt Bắc (*) - DVB (Hệ Đại học) ( tin 2023)

Mã ngành

Ngành

Chuyên ngành

tuyển

7220201

Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Anh

D01 , A01 ,

D10 , D14

Trường đại học Tôn Đức Thắng - DTT (Hệ Đại học) ( tin 2023)

 

Mã ngành

Ngành đào tạo

Khối tuyển

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

DOI ; DII

Trường đại học kỹ thuật công nghiệp (ĐH Thái Nguyên) DTK (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Ngành Mã ngành Khối tuyển
19

Ngôn ngữ Anh

( Chuyên ngành Tiếng Anh Khoa học kỹ thuật và công nghệ )

7220201 A00 ; A01 ; D01 ; D07
KHOA NGOẠI NGỮ (ĐH Thái Nguyên) DTF (Hệ Đại học) ( tin 2023)

Ngành

Mã ngành

Ngôn ngữ Anh

Chuyên ngành đào tạo :

- Ngôn ngữ Anh theo định hướng chất lượng cao 

- Ngôn ngữ Anh

- Song ngữ Anh - Hàn - Tiếng Anh du lịch

7220201

Trường đại học Quảng Nam - DQU (Hệ Đại học) ( tin 2023)

STT

Tên ngành

Ма

ngành

8

Ngôn ngữ Anh

7220201

Trường đại học Quy Nhơn - DQN (Hệ Đại học) ( tin 2023)

STT

Mã ngành

Tên ngành

17

7220201

Ngôn ngữ Anh

Trường đại học Phú Yên DPY (Hệ Đại học) ( tin 2023)

STT

Trình độ đại học

Mã ngành

Chỉ tiêu

( dự kiến )

Tổ hợp xét tuyển

Ghi chú

7

Ngôn ngữ Anh

7220201

50

D01 , A01 , D10 , D14

 
Trường đại học Phan Thiết (*) DPT (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

8

Ngôn ngữ Anh

7220201

Trường đại học nam Cần Thơ(*) DNC (Hệ Đại học) ( tin 2023)

01. Y khoa (Bác sĩ đa khoa)

23. Ngôn ngữ Anh

Trường đại học tài nguyên và môi trường Hà Nội - DMT (Hệ Đại học) ( tin 2023)

STT

Ngành

Mã ngành |

Tổ hợp xét tuyến

Chỉ tiêu

20

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01 ; D01 ; D07 ; D15

120

Trường đại học Tài Chính - Trường đại học Tài Chính - Marketing- DMS (Hệ Đại học) ( tin 2023)

STT

NGÀNH / CHUYÊN NGÀNH

MÃ ĐKXT

Tổ hợp xét tuyển

CHI

TIÊU

11

Ngành Ngôn ngữ Anh , chuyên ngành Tiếng Anh kinh doanh

7220201

D01 , D72 ,

D78 , D96

( điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2 )

200

Trường Đại học lao động - xã hội - Trụ sở chính- DLX (Hệ Đại học) ( tin 2023)

Ngành đào tạo

Mã ngành

TỔ hợp môn xét tuyển

Ngôn ngữ Anh

7220201

Toán , Lý , Anh ( A01 ) ;

Toán , Văn , Anh ( D01 ) ;

Toán , Hóa , Anh ( D07 ) ;

Văn , Sử , Anh ( D14 ) .

Trường Đại học lao động - xã hội - Cơ sở II TP. HCM - DLS (Hệ Đại học) ( tin 2023)

Ngành đào tạo

Mã ngành

Dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

(100)

Dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT

(200)

Ngôn ngữ Anh

7220201

25

25

Trường đại học dân lập Lạc Hồng (*) - DLH (Hệ Đại học) ( tin 2023)

STT

TÊN NGÀNH ĐÀO TẠO

MÃ NGÀNH

10

Ngôn ngữ Anh

7220201

Trường Đại học Hải Dương - DKT (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Mã tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu( Dự kiến )

8.

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01 , D09 , D10 , A01

70

Trường Đại học kinh tế kỹ thuật công nghiệp - DKK (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

1

7220201

Ngành Ngôn ngữ anh

– Chuyên ngành Biên phiên dịch

– Chuyên ngành Phương pháp giảng dạy

A01, D01, D09 và D14

Trường đại học công nghệ TP.HCM (HUTECH)(*) DKC (Hệ Đại học) ( tin 2023)

STT

Ngành

Mã ngành

51

Ngôn ngữ Anh
- Tiếng Anh thương mại
- Tiếng Anh biên - phiên dịch
- Tiếng Anh du lịch và khách sạn
- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh

7220201

Trường đại học kinh tế - kỹ thuật Bình Dương (*)- DKB (Hệ Đại học) ( tin 2023)

Tên ngành

Mã ngành

4. Ngôn ngữ Anh

7220201

Trường đại học dân lập Hải Phòng (*) - DHP (Hệ Đại học) ( tin 2023)

Ngành

Mã ngành

Môn xét tuyển

Mã tổ hợp

Ngôn ngữ Anh

Chuyên ngành:

1. Ngôn ngữ Anh

2. Ngôn ngữ Anh - Trung

3. Ngôn ngữ Anh – Hàn

4. Ngôn ngữ Anh – Nhật

7220201

 

 

1.Văn-Toán-Anh

2.Văn-Giáo dục công dân-Anh

3.Văn-Sử-Anh

4.Văn-Địa-Anh

 

 

D01

D66

D14

D15

Trường Đại học công nghiệp Hà Nội - DCN (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT Mã ngành Ngành/Chương trình đào tạo Tổng Chỉ tiêu (7.500) Tổ hợp xét tuyển PT1 PT2 PT3 PT4 PT5 PT6
3 7220201 Ngôn ngữ Anh 200 D01 X X X X    
Trường đại học Bạc Liêu DBL (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT NGÀNH ĐÀO TẠO MÃ NGÀNH HỌC BẠ THPT 50% KẾT QUẢ THI THPT 45% KẾT QUẢ ĐGNL ĐHQG-HCM 5% CHỈ TIÊU 
6 Ngôn ngữ Anh: – Ngôn ngữ Anh – Tiếng Anh du lịch 7220201 D01, D09, D14 D01, D09, D14, D78 Điểm thi 80
Trường đại học Ngoại Ngữ (ĐH Đà Nẵng) DDF (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT Mã trường Tên ngành - Chuyên ngành Mã ĐKXT Tổ hợp xét tuyển Mã tổ hợp xét tuyển
4 DDF Ngôn ngữ Anh 7220201 1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh*2
3. Toán + Khoa học xã hội + Tiếng Anh*2
4. Ngữ văn + Khoa học xã hội + Tiếng Anh*2
1. D01
2. A01
3. D96
4. D78
13 DDF Ngôn ngữ Anh 7220201KT 1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh*2
3. Toán + Khoa học xã hội + Tiếng Anh*2
4. Ngữ văn + Khoa học xã hội + Tiếng Anh*2
1. D01
2. A01
3. D96
4. D78
Trường đại học Công Nghiệp Thực Phẩm tp.hcm DCT (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT TÊN NGÀNH MÃ NGÀNH TỔ HỢP XÉT TUYỂN
33 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D09, D10
Trường đại học công nghệ và quản lý Hữu Nghị(*) - DCQ (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển (đối với phương thức 1,2)
11 Ngôn ngữ Anh 7220201 D07, D11, D01, D14
Trường đại học công nghệ Đồng Nai - DCD (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT Tên ngành Mã ngành
14 Ngôn ngữ Anh
+ Tiếng Anh thương mại
+ Tiếng Anh biên - phiên dịch
+ Phương pháp giảng dạy
7220201
Trường đại học Chu Văn An (*) - DCA (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT Ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển
9 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01 A01 D14 D10
Trường đại học Bình Dương - DBD (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Ngành học Mã ngành Tổ hợp xét Cơ sở đào tạo
14 Ngôn ngữ Anh
Chuyên ngành:
– Thương mại và văn phòng
– Giảng dạy
7220201 A01,D01,D10,D66 Cơ sở chính, Phân hiệu
Trường đại học Đông Á(*) DAD (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Ngành Mã ngành   Ngành đào tạo tại Phân hiệu Đăk Lăk
29 Ngôn ngữ Anh 7220201   7220201DL
Trường đại học Quảng Bình DQB (Hệ Đại học) ( tin 2023)
Ngôn ngữ Anh
Đại học Ngôn ngữ Anh (gồm 2 chuyên ngành):
- Tiếng Anh Tổng hợp;
- Tiếng Anh Du lịch - Thương mại
72202016040Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhTiếng AnhToán, Lịch sử, Tiếng AnhTiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhTiếng AnhNgữ văn, Địa lí, Tiếng AnhTiếng Anh
Trường đại học Ngoại Ngữ (ĐH Huế) DHF (Hệ Đại học) ( tin 2023)
Sư phạm Tiếng Anh714023120Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhTiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhTiếng AnhNgữ văn, Địa lí, Tiếng AnhTiếng Anh
Ngôn ngữ Anh7220201600Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhTiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhTiếng AnhNgữ văn, Địa lí, Tiếng AnhTiếng Anh
Trường đại học dân lập Đông Đô (*) - DDU (Hệ Đại học) ( tin 2023)

Ngành tuyển sinh

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

Ngôn ngữ Anh

A01, D01, D07, D14

75

Đại học Duy Tân - DDT (Hệ Đại học) ( tin 2023)
Ngôn ngữ Anh7220201180120Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhNgữ văn, Địa lí, Tiếng AnhNgữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
Ngôn ngữ Anh7220201180120Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhNgữ văn, Địa lí, Tiếng AnhNgữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
Trường đại học dân lập Cửu Long (*) DCL (Hệ Đại học) ( tin 2023)
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam
Ngữ văn học; Báo chí truyền thông; Quản lý văn hóa; Quản trị văn phòng
7220101 24 36 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh   Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh   Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh    
Ngôn ngữ Anh 7220201 40 60 Toán, Vật lí, Tiếng Anh   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh   Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh   Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh    
Các ngành Học viện Quốc tế - AIS - (trường thuộc Bộ Công An) (Hệ Đại học) ( tin 2023)

Ngành đào tạo/Địa bàn tuyển sinh

Mã ngành

Tổng chỉ tiêu

Chỉ tiêu theo Phương thức 1

Chỉ tiêu theo Phương thức 2

Chỉ tiêu theo Phương thức 3

Tổ hợp xét tuyển theo Phương thức 3

Mã bài thi đánh giá của Bộ Công an sử dụng để xét tuyển

Ngôn ngữ Anh

7220201

30

 

 

 

A01,D01

CA1,CA2

Trường đại học Tây Đô (*) - DTD (Hệ Đại học) ( tin 2022)

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển học bạ và kết quả thi THPT

Tổ chức thi riêng

Ngôn ngữ Anh

7220201

Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)

Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14)

Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15)

Ngữ văn – Tiếng Anh – GDCD (D66)

Không

Trường đại học Quang Trung (*) - DQT (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
Ngôn ngữ Anh 7220201 50 50 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh   Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh   Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh   Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh    
Trường đại học Bà rịa Vũng Tàu- DBV (Hệ Đại học) ( tin 2022)

Tên ngành/ Chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Tổng số tín chỉ

Thời gian

đào tạo (năm)

Ngôn ngữ Anh, 3 chuyên ngành:

– Tiếng Anh thương mại

– Tiếng Anh du lịch

– Phương pháp giảng dạy tiếng Anh

7220201

A01: Toán – Lý – Anh

D01: Văn – Toán – Anh

D15: Văn – Địa – Anh

D66: Văn – GDCD – Anh

120

3,5

Trường Trường đại học Hòa Bình - Hà Nội (*) - HBU (Hệ Đại học) ( tin 2022)

Ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Thời gian

Ngôn ngữ Anh

7220201

40 

D01, D14, D15, D78

4 năm

Trường đại học tài chính - ngân hàng Hà Nội (*) - FBU (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
Ngôn ngữ Anh 7220201 40   Toán, Vật lí, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tiếng Anh          
Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội (*) - DQK (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
Ngôn ngữ Anh 7220201 125 125 Toán, Vật lí, Tiếng Anh   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh   Toán, Lịch sử, Tiếng Anh   Toán, Địa lí, Tiếng Anh    
Trường đại học Thăng Long (*) - DTL (Hệ Đại học) ( tin 2022)

Mã ngành 

Ngành đào tạo 

Tổ hợp xét tuyển 

Theo kết quả thi THPT 

Môn hệ số 2

7220201 

Ngôn ngữ Anh 

D01 

Tiếng Anh

Trường đại học Đại Nam - DDN (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
Ngôn ngữ Anh 7220201 30 50 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh   Toán, Lịch sử, Tiếng Anh   Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh   Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh    
Trường Đại học kinh tế quốc dân - KHA (Hệ Đại học) ( tin 2021)
Ngôn ngữ Anh 7220201 140   Toán, Vật lí, Tiếng Anh   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh   Toán, Lịch sử, Tiếng Anh   Toán, Địa lí, Tiếng Anh    
Trường đại học Văn Hiến (*) - VHU (Hệ Đại học) ( tin 2021)

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

 

Ngôn ngữ Anh

- Tiếng Anh thương mại - du lịch,

- Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh,

- Tiếng Anh biên phiên dịch,

- Tiếng Anh chuyên ngành Quốc tế học.

7220201

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

 
Trường đại học tư thục quốc tế Sài Gòn (*) - TTQ (Hệ Đại học) ( tin 2022)

ngành/chuyên ngành

mã ngành

Môn xét tuyển

Ngôn ngữ Anh gồm các chuyên ngành:

* Tiếng Anh giảng dạy,

* Tiếng Anh thương mại.

7220201

D01 (Toán, Văn, Anh),

D11 (Văn, Lý, Anh),

D12 (Văn, Hóa, Anh),

D15 (Văn, Địa, Anh).

Trường đại học Hoa Sen- DTH (Hệ Đại học) ( tin 2022)

Ngành bậc đại học

Tổ hợp môn xét tuyển

Ngôn ngữ Anh

7220201

Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)

Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý (D15)

Hệ số 2 môn tiếng Anh và điểm thi môn tiếng Anh chưa nhân hệ số phải đạt từ 5,00 điểm trở lên.

HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ (hệ quân sự)- NQH (Hệ Đại học) ( tin 2022)

Tên trường,

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

Ngành Ngôn ngữ Anh

7220201

TIẾNG ANH, Toán, Văn

23

Trường đại học Công Nghiệp TP.HCM HUI (Hệ Đại học) ( tin 2022)
 

Tên ngành/ Nhóm ngành

Mã ngành Đại trà

Mã ngành Hệ CLC

Tổ hợp xét tuyển

34

Ngôn ngữ anh

7220201

 

D01, D14, D15, D96

 

CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 2 + 2 VỚI ĐẠI HỌC ANGELO STATE UNIVERSITY (ASU) của HOA KỲ

Tên ngành/ Nhóm ngành

Mã ngành Đại trà

Mã ngành Hệ CLC

Tổ hợp xét tuyển

42

Ngôn ngữ anh

 

7220201K

D01, D14, D15, D96

Trường đại học công nghệ thông tin Gia Định - DCG (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
Ngôn ngữ Anh
tuyển sinh cả nước
72202017575Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhNgữ văn, Địa lí, Tiếng AnhToán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
Trường đại học Đồng Nai DNU (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
Ngôn ngữ Anh7220201200Toán, Vật lí, Tiếng AnhTiếng AnhNgữ văn, Toán, Tiếng AnhTiếng Anh
Trường đại học kinh tế công nghiệp Long An (*) DLA (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
Ngôn ngữ Anh72202014570Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhNgữ văn, Hóa học, Tiếng AnhNgữ văn, Địa lí, Tiếng AnhNgữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
Trường đại học dân lập Phú Xuân (*) - DPX (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
Ngôn ngữ Anh722020120220Toán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Toán, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhNgữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
Trường đại học công nghệ Vạn Xuân (*) -DVX (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
Ngôn ngữ Anh72202013030Toán, Vật lí, Tiếng AnhToánNgữ văn, Toán, Tiếng AnhToánNgữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng AnhNgữ vănToán, Khoa học tự nhiên, Tiếng AnhToán
Trường Đại học Khánh Hòa ( UKH ) (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
Ngôn ngữ Anh7220201100Toán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Toán, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhNgữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
Trường đại học Tân Tạo (*) - TTU (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
Ngôn ngữ Anh7220201025
HuongnghiepViet.com
Author HuongnghiepViet.com

Bao gồm các hoạt động để hỗ trợ được từng bạn có được định hướng, có được cơ hội để phát triển bản thân và công việc.