Ngành Ngôn ngữ Anh - Tiếng Anh
1.1. Mục tiêu đào tạo:
1.1.1. Kiến thức
-
Có hiểu biết về các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lê nin, tư tưởng Hồ Chí Minh và đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam.
-
Có kiến thức đại cương cơ bản khối ngành khoa học xã hội và nhân văn phục vụ cho ứng dụng năng lực tiếng Anh trong môi trường chuyên môn thương mại.
-
Có nền tảng kiến thức vững chắc về ngôn ngữ học, văn hóa văn học Anh – Mỹ và kiến thức cơ bản về ngôn ngữ chuyên ngành trong các lĩnh vực hoạt động kinh doanh và thương mại, quản trị, tiếp thị, xuất nhập khẩu.
-
Có kiến thức cơ bản về các phương pháp nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực ngôn ngữ và nghiên cứu thương mại.
1.1.2. Kỹ năng
-
Phát triển các kỹ năng giao tiếp tiếng Anh ở mức độ thông thạo trong các tình huống giao tiếp xã hội và sử dụng được tiếng Anh trong môi trường giao tiếp thương mại tại các công ty, tổ chức sử dụng tiếng Anh làm công cụ giao tiếp.
-
Đạt được trình độ kĩ năng nghiệp vụ cơ bản trong các lĩnh vực tiếng Anh chuyên ngành thương mại: kỹ năng ghi nhớ thông tin, kỹ năng đánh máy và soạn thảo văn bản, khả năng tốc kí…
-
Có kĩ năng biên phiên dịch trong môi trường các cơ quan, doanh nghiệp
-
Phát triển các kĩ năng mềm cần thiết cho công tác chuyên môn nghề nghiệp như kĩ năng trình bày và giải quyết vấn đề, kĩ năng làm việc nhóm, khả năng tư duy phản biện …
-
Có khả năng sử dụng một ngoại ngữ thứ 2 trong giao tiếp cơ bản, có thể đọc và dịch được tài liệu chuyên ngành.
-
Có kỹ năng tin học tương đương trình độ A, sử dụng tốt các phần mềm chuyên ngành và khai thác hiệu quả Internet phục vụ cho công việc chuyên môn.
1.1.3. Thái độ
-
Có phẩm chất chính trị tốt và trách nhiệm công dân gương mẫu: Thấm nhuần thế giới quan Mác-Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh; yêu nước, yêu chủ nghĩa xã hội, yêu nghề; có ý thức trách nhiệm cao, có đạo đức tốt, có tác phong mẫu mực
-
Có lối sống lành mạnh, văn minh, phù hợp với bản sắc dân tộc và môi trường làm việc hiện đại, chuyên nghiệp
-
Có tinh thần tự học, tự cập nhật kiến thức
-
Có ý thức làm việc độc lập, sáng tạo
-
Có tinh thần đoàn kết, hợp tác
Nội dung được tham khảo từ Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
THÊM CÁC THÔNG TIN KHÁC VỀ Ngành Ngôn ngữ Anh - Tiếng Anh
Nội dung do bạn đọc đóng góp cho Ngành Ngôn ngữ Anh - Tiếng Anh
Chưa có nội dung nào do bạn đọc đóng góp cho ngành nghề này.
Bạn muốn đóng góp nội dung cho Ngành Ngôn ngữ Anh - Tiếng Anh, bấm vào đây.
Đóng góp nội dung
Video clip liên quan Ngành Ngôn ngữ Anh - Tiếng Anh
Chưa có thêm video nào cho ngành nghề này
Các trường có đào tạo Ngành Ngôn ngữ Anh - Tiếng Anh
Full Tuyển sinh
ĐẠI HỌC
Ngành Ngôn ngữ Anh - Tiếng Anh
-
Trường đại học Trà Vinh - DVT
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
125 |
125 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
|
|
|
Liên thông ĐH Ngôn ngữ Anh |
7220201LT |
25 |
25 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
|
|
|
-
Trường đại học dân lập Cửu Long (*) DCL
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
40 |
60 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
|
|
-
Trường đại học Đông Á(*) DAD
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Ngành học
|
Mã ngành
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
-
Trường đại học Tây Đô (*) - DTD
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển học bạ và kết quả thi THPT
|
Tổ chức thi riêng
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)
Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14)
Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15)
Ngữ văn – Tiếng Anh – GDCD (D66)
|
Không
|
-
Trường đại học Cần Thơ TCT
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Chương trình tiên tiến (CTTT), chương trình chất lượng cao (CLC)
Tên ngành, học phí
|
Mã ngành
|
Phương thức 1, 2, 3 Chỉ tiêu
|
Phương thức 1, 2, 3 Tổ hợp
|
Phương thức 5
Chỉ tiêu
|
Phương thức 5
Tổ hợp
|
Ngôn ngữ Anh (CLC)
33 triệu đồng/năm
|
7220201C
|
80
|
D01, D14, D15
|
40
|
D01, D14,
D15, D66
|
Chương trình đào tạo đại trà
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
|
(xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6) Mã tổ hợp xét tuyển
|
Ngôn ngữ Anh, có 2 chuyên ngành:
- Ngôn ngữ Anh.
- Phiên dịch-Biên dịch tiếng Anh.
|
7220201
|
100
|
D01, D14, D15
|
Ngôn ngữ Anh - học tại Khu Hòa An
|
7220201H
|
40
|
D01, D14, D15
|
-
Trường đại học Phan Thiết (*) DPT
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
55 |
130 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
|
|
-
Trường đại học Quang Trung (*) - DQT
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
50 |
50 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
|
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
|
|
-
Trường đại học Quy Nhơn - DQN
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
250 |
30 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
-
Trường đại học Thủ Dầu Một - TDM
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
230 |
120 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
|
|
-
Trường đại học Bình Dương - DBD
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
126 |
54 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
|
|
-
Trường đại học Kinh Bắc - UKB
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Kế toán
|
7340301
|
88
|
132
|
A00
|
|
D01
|
|
A01
|
|
C04
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
44
|
66
|
D01
|
|
A01
|
|
D14
|
|
D10
|
|
-
Trường đại học Bạc Liêu DBL
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển từ kết quả học tập THPT
|
Tổ hợp môn xét tuyển từ kết quả thi THPT năm 2021
|
Căn cứ kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG-HCM
|
Chỉ tiêu
920
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
D01, D09,
D14, D15
|
D01, D09,
D14, D78
|
Điểm thi
|
80
|
-
Trường đại học Bà rịa Vũng Tàu- DBV
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Tên ngành/ Chuyên ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Tổng số tín chỉ
|
Thời gian
đào tạo (năm)
|
Ngôn ngữ Anh, 3 chuyên ngành:
– Tiếng Anh thương mại
– Tiếng Anh du lịch
– Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
|
7220201
|
A01: Toán – Lý – Anh
D01: Văn – Toán – Anh
D15: Văn – Địa – Anh
D66: Văn – GDCD – Anh
|
120
|
3,5
|
-
Trường đại học An Giang TAG
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Anh Gồm 2 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh; Tiếng Anh du lịch |
7220201 |
108 |
72 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
|
-
Trường Trường đại học Hòa Bình - Hà Nội (*) - HBU
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Thời gian
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
40
|
D01, D14, D15, D78
|
4 năm
|
-
Trường đại học dân lập Đông Đô (*) - DDU
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Ngành tuyển sinh
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Ngôn ngữ Anh
|
A01, D01, D07, D14
|
75
|
-
Trường đại học thương mại - TMA
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Tên ngành (Chuyên ngành) Chương trình chuẩn
|
Mã
Ngành
|
Chỉ
tiêu
dự
kiến
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)
|
TM18
|
200
|
A01, D01,
D07
|
-
Trường đại học văn hóa Hà Nội - VHH
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Anh Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2, Xét tuyển theo thang điểm 40 |
7220201 |
80 |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
|
|
|
-
Trường đại học Thành Đô (*)- TDD
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Các ngành tuyển sinh
|
Chỉ tiêu
(dự kiến)
|
Tổ hợp
xét tuyển
|
Ngôn ngữ Anh:
- Định hướng Tiếng Anh du lịch
- Định hướng Tiếng Anh sư phạm
|
70
|
D01, D07
D14, D15
|
-
Trường Đại học LUẬT Hà Nội - LPH
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
72 |
48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Trường Đại học Hà Nội - NHF
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
300 |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
|
|
-
Trường đại học ngoại thương - NTH
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngành Ngôn ngữ Anh |
NTH04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành Ngôn ngữ Anh Ngành Ngôn ngữ Anh |
NTH04 |
130 |
40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Trường đại học tài chính - ngân hàng Hà Nội (*) - FBU
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
40 |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
-
Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội (*) - DQK
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
125 |
125 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
|
|
-
Trường đại học Thăng Long (*) - DTL
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Mã ngành
|
Ngành đào tạo
|
Tổ hợp xét tuyển
Theo kết quả thi THPT
|
Môn hệ số 2
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
D01
|
Tiếng Anh
|
-
Trường đại học Đại Nam - DDN
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
30 |
50 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
|
-
Trường Đại học công nghiệp Hà Nội - DCN
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
180 |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
|
|
-
Trường đại học công nghệ và quản lý Hữu Nghị(*) - DCQ
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Ngành học
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu (dự kiến)
Xét theo KQ thi THPT
|
Chỉ tiêu (dự kiến)
Xét theo phương thức khác
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
105
|
245
|
-
Học viện báo chí - tuyên truyền - HBT
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
45 |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
|
|
|
|
Ngành Ngôn ngữ Anh (Sử dụng chứng chỉ miễn tiếng Anh) |
7220201M |
5 |
|
Chứng chỉ tiếng Anh quy đổi điểm, Ngữ văn, Toán |
|
Chứng chỉ tiếng Anh quy đổi điểm, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên |
|
Chứng chỉ tiếng Anh quy đổi điểm, Ngữ văn, Khoa học xã hội |
|
|
|
|
-
HỌC VIỆN TÀI CHÍNH - HTC
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Tên ngành/ chuyên ngành Chương trình đại trà
|
Mã xét tuyển
|
Mã tổ hợp môn xét tuyển
|
Chỉ
tiêu
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201..
|
A01; D01; D07
|
200
|
-
Học viện Nông nghiệp Việt Nam (HVN)
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
35 |
35 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
|
|
-
HỌC VIỆN NGÂN HÀNG (Cơ sở Hà Nội)- NHH
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Tên chương trình đào tạo
|
Mã ngành
tuyển sinh
|
Chỉ tiêu 2022
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
A01, D01, D07, D09
|
-
Trường Đại học kinh tế quốc dân - KHA
(Hệ Đại học) (
tin 2021)
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
140 |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
|
|
-
Viện đại học mở Hà Nội - MHN
(Hệ Đại học) (
tin 2021)
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
250 |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
|
|
-
Trường đại học sư phạm Hà Nội - SPH
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu PT1
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh *2 (D01)
|
24
|
-
Trường đại học Văn Hiến (*) - VHU
(Hệ Đại học) (
tin 2021)
Tên ngành/chuyên ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
|
Ngôn ngữ Anh
- Tiếng Anh thương mại - du lịch,
- Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh,
- Tiếng Anh biên phiên dịch,
- Tiếng Anh chuyên ngành Quốc tế học.
|
7220201
|
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
|
-
Trường đại học công nghệ TP.HCM (HUTECH)(*) DKC
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Ngành, chuyên ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp
xét tuyển
|
Ngôn ngữ Anh:
- Tiếng Anh thương mại
- Tiếng Anh biên - phiên dịch
- Tiếng Anh du lịch và khách sạn
- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
|
7220201
|
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
|
-
Trường đại học tư thục quốc tế Sài Gòn (*) - TTQ
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
ngành/chuyên ngành
|
mã ngành
|
Môn xét tuyển
|
Ngôn ngữ Anh gồm các chuyên ngành:
* Tiếng Anh giảng dạy,
* Tiếng Anh thương mại.
|
7220201
|
D01 (Toán, Văn, Anh),
D11 (Văn, Lý, Anh),
D12 (Văn, Hóa, Anh),
D15 (Văn, Địa, Anh).
|
-
Trường đại học thủy lợi - TLA
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Tên ngành/nhóm ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Ngôn ngữ Anh
|
A01, D01, D07, D08
|
-
Trường đại học Quốc Tế ( ĐHQG TP.HCM) QSQ
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Ngành học
Đại học Quốc tế cấp bằng
|
Mã ngành đào tạo
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Chỉ tiêu (Dự kiến)
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
D01, D09, D14, D15
|
75
|
Ngành học
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK)
|
Mã ngành đào tạo
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Chỉ tiêu (Dự kiến)
|
Ngôn ngữ Anh (2+2)
|
7220201_WE2
|
D01, D09, D14, D15
|
40
|
Ngành học
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) (4+0)
|
Mã ngành đào tạo
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Chỉ tiêu (Dự kiến)
|
Ngôn ngữ Anh (4+0)
|
7220201_WE4
|
D01, D09, D14, D15
|
50
|
Ngành học
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) (3+1)
|
Mã ngành đào tạo
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Chỉ tiêu (Dự kiến)
|
Ngôn ngữ Anh (3+1)
|
7220201_WE3
|
D01, D09, D14, D15
|
50
|
-
Trường đại học Luật TP.HCM LPS
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Ngành
|
Mã
ngành
|
Các tổ hợp môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu
(dự kiến)
|
Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Anh văn pháp lý)
|
7220201
|
D1, D14, D66, D84
|
100
|
-
Trường đại học mở Tp.HCM - MBS
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Ngành/Chương trình
Chương trình đại trà
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
(Dự kiến)
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Ngôn ngữ Anh (1)
|
7220201
|
200
|
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Văn, Sử, Anh (D14);
Văn, KHXH, Anh (D78).
|
Ngành/Chương trình
Chương trình chất lượng cao
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
(Dự kiến)
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Ngôn ngữ Anh (1)
|
7220201C
|
190
|
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Văn, Sử, Anh (D14);
Văn, KHXH, Anh (D78).
|
-
Trường đại học Tôn Đức Thắng - DTT
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Tên ngành /chuyên ngành
|
Mã ngành/chuyên ngành
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
-
Trường đại học Hoa Sen- DTH
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Ngành bậc đại học
|
Mã
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)
Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý (D15)
Hệ số 2 môn tiếng Anh và điểm thi môn tiếng Anh chưa nhân hệ số phải đạt từ 5,00 điểm trở lên.
|
-
Trường đại học Công Nghiệp Thực Phẩm tp.hcm DCT
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
A01, D01, D09, D10
|
-
Các ngành Học viện Quốc tế - AIS - (trường thuộc Bộ Công An)
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
-
HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ (hệ quân sự)- NQH
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Tên trường,
Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Ngành Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
TIẾNG ANH, Toán, Văn
|
23
|
-
Trường đại học sư phạm TP.HCM - SPS
(Hệ Đại học) (
tin 2021)
TT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp
|
Môn thi
|
21
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
D01
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
-
Trường đại học Công Nghiệp TP.HCM HUI
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
|
Tên ngành/ Nhóm ngành
|
Mã ngành Đại trà
|
Mã ngành Hệ CLC
|
Tổ hợp xét tuyển
|
34
|
Ngôn ngữ anh
|
7220201
|
|
D01, D14, D15, D96
|
|
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 2 + 2 VỚI ĐẠI HỌC ANGELO STATE UNIVERSITY (ASU) của HOA KỲ
Tên ngành/ Nhóm ngành
|
Mã ngành Đại trà
|
Mã ngành Hệ CLC
|
Tổ hợp xét tuyển
|
42
|
Ngôn ngữ anh
|
|
7220201K
|
D01, D14, D15, D96
|
-
Trường đại học Nông Lâm TP.HCM NLS
(Hệ Đại học) (
tin 2021)
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
140 |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
|
-
Trường đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM - SPK
(Hệ Đại học) (
tin 2021)
Ngôn ngữ Anh (Đại trà) |
7220201D |
84 |
36 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
-
Trường đại học công nghệ thông tin Gia Định - DCG
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Anh tuyển sinh cả nước | 7220201 | 75 | 75 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | | |
-
Trường đại học công nghệ Đồng Nai - DCD
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 220 | 30 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh | | |
-
Trường đại học Chu Văn An (*) - DCA
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 50 | 50 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | | | | | | | |
-
Phân hiệu đại học huế tại Quảng Trị (ĐH Huế) DHQ
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 50 | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Tiếng Anh | | | |
-
Trường đại học dân lập Hải Phòng (*) - DHP
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 90 | 70 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Ngữ văn | |
-
Trường đại học Ngoại Ngữ (ĐH Huế) DHF
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 600 | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Tiếng Anh | | | |
-
Đại học Duy Tân - DDT
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 180 | 120 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | | |
-
Trường đại học Ngoại Ngữ (ĐH Đà Nẵng) DDF
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 398 | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | | | | | | | |
Ngôn ngữ Anh CLC | 7220201CLC | 300 | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | | | | | | | |
-
Trường đại học Đồng Nai DNU
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 200 | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | | | | | |
-
Trường đại học Tài Chính - Trường đại học Tài Chính - Marketing- DMS
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 140 | 60 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | | | | | | | |
-
Trường đại học dân lập Lạc Hồng (*) - DLH
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 24 | 96 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | Toán, Lịch sử, Tiếng Anh | | Toán, Địa lí, Tiếng Anh | | |
-
Trường đại học kinh tế công nghiệp Long An (*) DLA
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 45 | 70 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh | | |
-
Trường Đại học Hải Dương - DKT
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 25 | 25 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | | | | | | | |
-
Trường đại học kỹ thuật công nghiệp (ĐH Thái Nguyên) DTK
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Anh Chuyên ngành: Tiếng Anh Khoa học Kỹ thuật và Công nghệ | 7220201 | 30 | | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán | |
-
KHOA NGOẠI NGỮ (ĐH Thái Nguyên) DTF
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 200 | 100 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh | | |
-
Trường đại học Quảng Nam - DQU
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Anh Số lượng được miễn học phí là 80 học sinh/tổng chỉ tiêu là 270 | 7220201 | 190 | 80 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh | | |
Liên thông từ CĐ lên ĐH Ngôn ngữ Anh Xét tuyển theo kết quả học tập toàn khóa | 7220201LT | | | | | | | | | | | |
-
Trường đại học Quảng Bình DQB
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Anh Đại học Ngôn ngữ Anh (gồm 2 chuyên ngành): - Tiếng Anh Tổng hợp; - Tiếng Anh Du lịch - Thương mại | 7220201 | 60 | 40 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Toán, Lịch sử, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Tiếng Anh | |
-
Trường đại học Phú Yên DPY
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 30 | 30 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | | | | |
-
Trường đại học dân lập Phú Xuân (*) - DPX
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 20 | 220 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | | |
-
Trường đại học Phạm Văn Đồng - DPQ
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 21 | 22 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | Ngữ văn | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Toán | | | |
-
Trường đại học Phan Châu Trinh (*)DPC
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 60 | 40 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | | |
-
Trường đại học YERSIN Đà Lạt (*) - DYD
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 32 | 48 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | | |
-
Trường đại học công nghệ Vạn Xuân (*) -DVX
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 30 | 30 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Ngữ văn | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | Toán | |
-
Trường đại học dân lập Văn Lang - DVL
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 150 | 50 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Toán, Địa lí, Tiếng Anh | Tiếng Anh | | | |
-
Trường đại học văn hóa, thể thao và du lịch Thanh Hóa - DVD
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 6 | 14 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Tiếng Anh | |
-
Trường đại học Việt Bắc (*) - DVB
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 50 | 50 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | Toán, Địa lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Tiếng Anh | |
-
Trường đại học khoa học (ĐH Thái Nguyên) DTZ
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Anh Các chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh du lịch | 7220201 | 60 | 40 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh | | |
-
Trường đại học kiến trúc Đà Nẵng(*) - KTD
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Anh Chuyên ngành: Tiếng Anh biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch | 7220201 | 60 | 90 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | | |
-
Trường đại học Hạ Long (HLU)
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 90 | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Toán, Địa lí, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Tiếng Anh | |
-
Trường Đại học HÀ TĨNH - HHT
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 40 | 30 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh | | |
-
Trường Đại học hàng hải Việt Nam - HHA
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Anh | 7220201D125 | 84 | 6 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | Toán, Địa lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | | |
-
Trường Đại học Hồng Đức - HDT
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Anh ĐH Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 36 | 24 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | Toán, Lịch sử, Tiếng Anh | | Toán, Địa lí, Tiếng Anh | | |
-
Trường đại học Nguyễn Tất Thành (*) NTT
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 128 | 192 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | | | | |
-
Trường đại học Ngân Hàng TP.HCM - NHS
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Anh Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2 | 7220201 | 280 | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Tiếng Anh | | | |
-
Trường đại học sư phạm kỹ thuật Hưng Yên - SKH
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 80 | 120 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Toán, Lịch sử, Tiếng Anh | | Toán, Địa lí, Tiếng Anh | | |
-
Trường đại học Sài Gòn - SGD
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 300 | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | | | | | | | |
-
Trường đại học sao đỏ - SDU
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 15 | 15 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh | | |
-
Trường đại học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn (ĐHQG TP.HCM) - QSX
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 127 | 68 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | | | | | | | |
Ngôn ngữ Anh_Phân hiệu Bến Tre | 7220201_BT | 15 | 20 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | | | | | | | |
Ngôn ngữ Anh_Chất lượng cao | 7220201_CLC | 85 | 45 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | | | | | | | |
-
Trường đại học ngoại ngữ (ĐHQG Hà Nội) - QHF
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 108 | 12 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | Tiếng Anh | | | |
Ngôn ngữ Anh** CTĐT CLC TT23 | 7220201CLC | 203 | 22 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | Tiếng Anh | | | |
-
Trường Đại học Kiên Giang ( TKG )
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 40 | 160 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | | | | |
-
Trường Đại học HÙNG VƯƠNG - THV
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 35 | 15 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | | |
-
Trường Đại học Hải Phòng - THP
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 150 | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật | Tiếng Nhật | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Tiếng Anh | |
-
Trường đại học Vinh - TDV
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 190 | 60 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | | | | |
-
Trường đại học Đà Lạt TDL
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 150 | 50 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | | | | |
-
Trường đại học Thái Bình Dương (*) - TBD
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Anh Các chuyên ngành: Tiếng Anh giảng dạy; Tiếng Anh Thương mại và Du lịch | 7220201 | 80 | 70 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh | | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh | | |
-
Trường đại học Đồng Tháp SPD
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Anh Chuyên ngành: 1- Biên-phiên dịch ; 2- Tiếng Anh kinh doanh | 7220201 | 55 | 55 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Tiếng Anh | |
-
Trường Đại học công nghiệp Việt Trì - VUI
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 40 | 40 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | | |
-
Trường Đại học Khánh Hòa ( UKH )
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 100 | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | | |
-
Trường đại học Tân Tạo (*) - TTU
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
-
Trường đại học Tây Nguyên - TTN
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Anh Có xét theo học bạ | 7220201 | 50 | 50 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh | | |
-
Trường đại học Nha Trang - TSN
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Anh (3 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh) | 7220201 | 175 | 75 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | | |