Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc, Tiếng Trung Quốc

Đào tạo giáo viên dạy tiếng Trung Quốc bậc trung học và tiểu học có trình độ cử nhân Sư phạm tiếng Trung Quốc, có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt, hiểu và vận dụng các tri thức cơ bản của ngôn ngữ Trung; Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Trung Quốc ở trường phổ thông. Sau khi tốt nghiệp, người học có đủ năng lực để giảng dạy tiếng Trung tại các trường trung học, một số cơ sở giáo dục tương đương, trung tâm bồi dưỡng... góp phần đáp ứng nhu cầu phát triển nguồn nhân lực trình độ cao cho xã hội, đáp ứng yêu cầu của xã hội trong quá trình hội nhập quốc tế.

 
Đào tạo cử nhân ngôn ngữ Trung Quốc, có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt, hiểu và vận dụng các tri thức cơ bản về ngôn ngữ tiếng Trung Quốc. Sau khi tốt nghiệp, người học có đủ năng lực để làm việc ở các cơ quan, tổ chức, các công ty, doanh nghiệp yêu cầu chuẩn về kỹ năng sử dụng tiếng Trung Quốc đáp ứng những yêu cầu của xã hội và của nền kinh tế trong quá trình hội nhập quốc tế.

 

Nội dung được tham khảo từ Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh

THÊM CÁC THÔNG TIN KHÁC VỀ Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc, Tiếng Trung Quốc

Tổng hợp link hay từ internet cho Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc, Tiếng Trung Quốc

Chưa có nội dung nào do bạn đọc đóng góp cho ngành nghề này.

Video clip liên quan Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc, Tiếng Trung Quốc

Chưa có thêm video nào cho ngành nghề này

Các trường có đào tạo Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc, Tiếng Trung Quốc

Trường đại học mở Hà Nội - MHN (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT Mã ngành xét tuyển Tên ngành xét tuyển Chi tiêu
15 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 55
Trường đại học Trà Vinh - DVT (Hệ Đại học) ( tin 2023)

T

T

Mã ngành/ nhóm

ngành xét tuyển

Tên ngành/nhóm ngành xét tuyển

41

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

Trường Đại học HÙNG VƯƠNG - THV (Hệ Đại học) ( tin 2023)
Mã ngành Tên ngành
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
Trường Đại học Hải Phòng - THP (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Mã ngành Tên ngành
9 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
Trường đại học Thủ Dầu Một - TDM (Hệ Đại học) ( tin 2023)
Mã ngành Tên ngành
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
Trường đại học sư phạm TP.HCM - SPS (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Mã ngành

Tên ngành

Mã phương thức

Tên phương thức

Chỉ tiêu

Tổ hợp

Tổ hợp

Tổ hợp

Tổ hợp

29

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

301

Xét tuyển thẳng

20

 

 

 

 

 

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

303

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

40

 

 

 

 

 

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

401

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

60

D01

 

 

 

 

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

20

D01

D04

 

 

 

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

60

D01

D04

 

 

 

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

500

Sử dụng phương thức khác

15

 

 

 

 

Trường đại học Đồng Tháp SPD (Hệ Đại học) ( tin 2023)

STT

TÊN NGÀNH

MÃ NGÀNH

ĐIỂM CHUẨN

CHỈ TIÊU

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

22

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

 

220

C00, D01, D14, D15

Trường đại học sư phạm Hà Nội 2 - SP2 (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT Mã ngành Tên ngành
  1.  
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
Trường đại học sao đỏ - SDU (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

11

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

D66: Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh

D71: Ngữ văn, GDCD, Tiếng Trung

Trường đại học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn (ĐHQG TP.HCM) - QSX (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Ngành Chỉ tiêu dự kiến bao gồm cả hệ chất lượng cao
24 Ngôn ngữ Trung Quốc  205
Trường đại học Hạ Long (HLU) (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp

 11.

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

1. Toán – Lý – Anh

2. Toán – Văn – Anh

3. Toán – Văn – Trung

4. Văn – Anh – KHXH

A01

D01

D04

D78

Trường Đại học HÀ TĨNH - HHT (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Ngành học

Mã ngành

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp

20

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

150

C00: Văn, Sử, Địa; C20: Văn, Địa, GDCD;

D01: Văn, Toán, Anh; D66: Văn, GDCD, Anh.

Trường đại học ngoại ngữ (ĐHQG Hà Nội) - QHF (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT Tên ngành Mã ngành Theo KQ thi THPT Theo phương thức khác
   6. Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 100 100
Trường Đại học Hà Nội - NHF (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

4

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01)

200

5

7220204 CLC

Ngôn ngữ Trung Quốc - CLC

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01)

100

Trường đại học mở Tp.HCM - MBS (Hệ Đại học) ( tin 2023)
Trường đại học kiến trúc Đà Nẵng(*) - KTD (Hệ Đại học) ( tin 2023)

7580101

Kiến trúc

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

Trường đại học Trưng Vương (*) - DVP (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Mã ngành

Ngành

Khối xét tuyển

8

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01, D09, D10, C00

Trường đại học dân lập Văn Lang - DVL (Hệ Đại học) ( tin 2023)

Mã ngành

Tên ngành đăng ký xét tuyến

Mã tổ hợp

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc .

A01 , D01 , D04 , D14

Trường đại học Tôn Đức Thắng - DTT (Hệ Đại học) ( tin 2023)

 

Mã ngành

Ngành đào tạo

Khối tuyển

12

7220204

| Ngôn ngữ Trung Quốc

D01 ; D04 ; DII ;

D55

KHOA NGOẠI NGỮ (ĐH Thái Nguyên) DTF (Hệ Đại học) ( tin 2023)

Ngành

Mã ngành

Ngôn ngữ Trung Quốc 

Chuyên ngành đào tạo :

 - Ngôn ngữ Trung Quốc

- Song ngữ Trung - Anh

- Song ngữ Trung - Hàn - Tiếng Trung Quốc du lịch

7220204

Trường đại học Quy Nhơn - DQN (Hệ Đại học) ( tin 2023)

STT

Mã ngành

Tên ngành

18

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

Trường đại học dân lập Lạc Hồng (*) - DLH (Hệ Đại học) ( tin 2023)

STT

TÊN NGÀNH ĐÀO TẠO

MÃ NGÀNH

11

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

Trường đại học công nghệ TP.HCM (HUTECH)(*) DKC (Hệ Đại học) ( tin 2023)

STT

Ngành

Mã ngành

50

Ngôn ngữ Trung Quốc
- Tiếng Trung thương mại
- Biên - phiên dịch tiếng Trung
- Văn hóa Trung Quốc

7220204

Trường Đại học công nghiệp Hà Nội - DCN (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT Mã ngành Ngành/Chương trình đào tạo Tổng Chỉ tiêu (7.500) Tổ hợp xét tuyển PT1 PT2 PT3 PT4 PT5 PT6
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 120 D01, D04 X X X X    
Trường đại học nông lâm Bắc Giang - DBG (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Ngành đào tạo Mã ngành Chỉ tiêu Theo kết quả tốt nghiệp THPT (Tổ hợp xét tuyển)
13 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 90 A00, A01, D01
Trường đại học Ngoại Ngữ (ĐH Đà Nẵng) DDF (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT Mã trường Tên ngành - Chuyên ngành Mã ĐKXT Tổ hợp xét tuyển Mã tổ hợp xét tuyển
7 DDF Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Trung*2
2A. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Trung*2
2B. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2
1A. D01
1B. D04
2A. D83
2B. D78
Trường đại học Công Nghiệp Thực Phẩm tp.hcm DCT (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT TÊN NGÀNH MÃ NGÀNH TỔ HỢP XÉT TUYỂN
34 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 A01, D01, D09, D10
Trường đại học công nghệ và quản lý Hữu Nghị(*) - DCQ (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển (đối với phương thức 1,2)
12 Ngôn ngữ Trung quốc 7220204 D07, D11, D01, D14
Trường đại học công nghệ Đồng Nai - DCD (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT Tên ngành Mã ngành
15 Ngôn ngữ Trung Quốc + Tiếng Trung thương mại Tiếng Trung biên - phiên dịch + Phương pháp giảng dạy 7220204
Trường đại học Đông Á(*) DAD (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Ngành Mã ngành   Ngành đào tạo tại Phân hiệu Đăk Lăk
30 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204   7220204DL
Trường đại học Ngoại Ngữ (ĐH Huế) DHF (Hệ Đại học) ( tin 2023)
Sư phạm Tiếng Anh714023120Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhTiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhTiếng AnhNgữ văn, Địa lí, Tiếng AnhTiếng Anh
Ngôn ngữ Trung Quốc7220204260Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhTiếng AnhNgữ văn, Toán, Tiếng TrungTiếng TrungNgữ văn, Địa lí, Tiếng AnhTiếng AnhNgữ văn, Địa lí, Tiếng TrungTiếng Trung
Trường đại học dân lập Đông Đô (*) - DDU (Hệ Đại học) ( tin 2023)

Ngành tuyển sinh

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

Ngôn ngữ Trung Quốc

A01, D01, D04, D20

150

Đại học Duy Tân - DDT (Hệ Đại học) ( tin 2023)
Ngôn ngữ Anh7220201180120Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhNgữ văn, Địa lí, Tiếng AnhNgữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
Ngôn ngữ Trung Quốc72202045050Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhNgữ văn, Địa lí, Tiếng AnhNgữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
Các ngành Học viện Quốc tế - AIS - (trường thuộc Bộ Công An) (Hệ Đại học) ( tin 2023)

Ngành đào tạo/Địa bàn tuyển sinh

Mã ngành

Tổng chỉ tiêu

Chỉ tiêu theo Phương thức 1

Chỉ tiêu theo Phương thức 2

Chỉ tiêu theo Phương thức 3

Tổ hợp xét tuyển theo Phương thức 3

Mã bài thi đánh giá của Bộ Công an sử dụng để xét tuyển

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

20

 

 

 

D01,D04

CA1,CA2

Trường đại học Bà rịa Vũng Tàu- DBV (Hệ Đại học) ( tin 2022)

Tên ngành/ Chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Tổng số tín chỉ

Thời gian

đào tạo (năm)

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

C00: Văn – Sử – Địa

C19: Văn – Sử – GDCD

C20: Văn – Địa – GDCD

D01: Văn – Toán – Anh

120

3,5

Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội (*) - DQK (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 125 125 Toán, Vật lí, Tiếng Anh   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh   Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh   Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh    
Trường đại học Thăng Long (*) - DTL (Hệ Đại học) ( tin 2022)

Mã ngành 

Ngành đào tạo 

Tổ hợp xét tuyển 

Theo kết quả thi THPT 

Môn hệ số 2

7220204 

Ngôn ngữ Trung Quốc 

D01, D04 

Tiếng Trung

Trường đại học Đại Nam - DDN (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 30 50 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh   Toán, Lịch sử, Tiếng Anh   Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung   Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Trung    
Trường đại học Văn Hiến (*) - VHU (Hệ Đại học) ( tin 2021)

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

 

Ngôn ngữ Trung Quốc

- Tiếng Trung thương mại - du lịch,

- Tiếng Trung biên - phiên dịch,

- Tiếng Trung giảng dạy

7220204

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

 
HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ (hệ quân sự)- NQH (Hệ Đại học) ( tin 2022)

Tên trường,

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

1. TIẾNG ANH, Toán, Văn

2. TIẾNG TRUNG QUỐC, Toán, Văn

10

Trường đại học dân lập Phú Xuân (*) - DPX (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
Ngôn ngữ Trung Quốc72202042030Toán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Địa líNgữ văn, Toán, Tiếng AnhNgữ văn, Địa lí, Tiếng Anh