Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc, Tiếng Trung Quốc
Đào tạo giáo viên dạy tiếng Trung Quốc bậc trung học và tiểu học có trình độ cử nhân Sư phạm tiếng Trung Quốc, có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt, hiểu và vận dụng các tri thức cơ bản của ngôn ngữ Trung; Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Trung Quốc ở trường phổ thông. Sau khi tốt nghiệp, người học có đủ năng lực để giảng dạy tiếng Trung tại các trường trung học, một số cơ sở giáo dục tương đương, trung tâm bồi dưỡng... góp phần đáp ứng nhu cầu phát triển nguồn nhân lực trình độ cao cho xã hội, đáp ứng yêu cầu của xã hội trong quá trình hội nhập quốc tế.
Đào tạo cử nhân ngôn ngữ Trung Quốc, có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt, hiểu và vận dụng các tri thức cơ bản về ngôn ngữ tiếng Trung Quốc. Sau khi tốt nghiệp, người học có đủ năng lực để làm việc ở các cơ quan, tổ chức, các công ty, doanh nghiệp yêu cầu chuẩn về kỹ năng sử dụng tiếng Trung Quốc đáp ứng những yêu cầu của xã hội và của nền kinh tế trong quá trình hội nhập quốc tế.
Nội dung được tham khảo từ Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
Nội dung do bạn đọc đóng góp cho Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc, Tiếng Trung Quốc
Video clip liên quan Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc, Tiếng Trung Quốc
Các trường có đào tạo Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc, Tiếng Trung Quốc
Full Tuyển sinhĐẠI HỌC
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc, Tiếng Trung Quốc
-
Trường đại học Trà Vinh - DVT
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 20 20 Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung Tiếng Trung Toán, Lịch sử, Tiếng Trung Tiếng Trung Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung Tiếng Trung -
Trường đại học sư phạm Hà Nội 2 - SP2
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Ngành học
Mã ngành
Chỉ tiêu
PT1
Xét tuyển thẳng
Chỉ tiêu PT2
Xét học bạ THPT
Chỉ tiêu PT3
Điểm thi THPT năm 2022
Chỉ tiêu PT4
Điểm thi ĐGNL của ĐHQG
Chỉ tiêu PT5
Điểm thi ĐGLN của Trường
Tổng chỉ tiêu dự kiến
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
4
4
20
6
4
40
-
Trường đại học Đông Á(*) DAD
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Ngành học
Mã ngành
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
-
Trường đại học Thủ Dầu Một - TDM
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 160 90 Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh -
Trường đại học nông lâm Bắc Giang - DBG
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Ngành đào tạo
Mã ngành
Chỉ tiêu
Tuyển Theo kết quả tốt nghiệp THPT
(Tổ hợp xét tuyển)
Tuyển Theo điểm học bạ THPT
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
70
A00, A01, D01
Sử dụng đồng thời theo 2 cách xét tuyển:
– Điểm trung bình 5 kỳ (lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) từ 6,0 trở lên;
– Tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển từ 23,0 trở lên (môn toán nhân hệ số 2) -
Trường đại học Bà rịa Vũng Tàu- DBV
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Tên ngành/ Chuyên ngành
Mã ngành
Tổ hợp xét tuyển
Tổng số tín chỉ
Thời gian
đào tạo (năm)
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
C00: Văn – Sử – Địa
C19: Văn – Sử – GDCD
C20: Văn – Địa – GDCD
D01: Văn – Toán – Anh
120
3,5
-
Trường đại học dân lập Đông Đô (*) - DDU
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Ngành tuyển sinh
Tổ hợp xét tuyển
Chỉ tiêu
Ngôn ngữ Trung Quốc
A01, D01, D04, D20
150
-
Trường Đại học Hà Nội - NHF
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 250 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung Tiếng Trung Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao 7220204 CLC 50 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung Tiếng Trung -
Trường đại học ngoại thương - NTH
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngành Ngôn ngữ Trung quốc NTH06 Ngành Ngôn ngữ Trung quốc NTH06 Ngành Ngôn ngữ Trung quốc
Ngành Ngôn ngữ Trung quốcNTH06 45 15 -
Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội (*) - DQK
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 125 125 Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh -
Trường đại học Thăng Long (*) - DTL
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Mã ngành
Ngành đào tạo
Tổ hợp xét tuyển
Theo kết quả thi THPT
Môn hệ số 2
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
D01, D04
Tiếng Trung
-
Trường đại học Đại Nam - DDN
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 30 50 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Trung -
Trường Đại học công nghiệp Hà Nội - DCN
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 100 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung Tiếng Trung -
Viện đại học mở Hà Nội - MHN
(Hệ Đại học) (
tin 2021)
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 200 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung Tiếng Trung -
Trường đại học sư phạm Hà Nội - SPH
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Ngành học
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
Chỉ tiêu PT1
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204A
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh*2 (D01)
20
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204B
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Trung Quốc*2 (D04)
5
-
Trường đại học Văn Hiến (*) - VHU
(Hệ Đại học) (
tin 2021)
Tên ngành/chuyên ngành
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
Ngôn ngữ Trung Quốc
- Tiếng Trung thương mại - du lịch,
- Tiếng Trung biên - phiên dịch,
- Tiếng Trung giảng dạy
7220204
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
-
Trường đại học công nghệ TP.HCM (HUTECH)(*) DKC
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Ngành, chuyên ngành
Mã ngành
Tổ hợp
xét tuyển
Ngôn ngữ Trung Quốc:
- Tiếng Trung thương mại
- Biên - phiên dịch tiếng Trung
- Trung Quốc học
7220204
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
-
Trường đại học mở Tp.HCM - MBS
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Ngành/Chương trình
Chương trình đại trà
Mã ngành
Chỉ tiêu
(Dự kiến)
Tổ hợp xét tuyển
Ngôn ngữ Trung Quốc (1)
7220204
85
Văn, Toán, Ngoại Ngữ;
(D01-D06, DD2)
Văn, KHXH, Ngoại Ngữ.
(D78-D83, DH8)
Ngành/Chương trình
Chương trình chất lượng cao
Mã ngành
Chỉ tiêu
(Dự kiến)
Tổ hợp xét tuyển
Ngôn ngữ Trung Quốc (1)
7220204C
35
Văn, Toán, Ngoại Ngữ
(D01-D06, DD2);
Văn, KHXH, Ngoại Ngữ
(D78-D83, DH8).
-
Trường đại học Tôn Đức Thắng - DTT
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Tên ngành /chuyên ngành
Mã ngành/chuyên ngành
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
-
Trường đại học Công Nghiệp Thực Phẩm tp.hcm DCT
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Ngành đào tạo
Mã ngành
Tổ hợp xét tuyển
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
A01, D01, D09, D10
-
Các ngành Học viện Quốc tế - AIS - (trường thuộc Bộ Công An)
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Tên ngành Ngôn ngữ Trung Quốc -
HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ (hệ quân sự)- NQH
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Tên trường,
Ngành học
Mã ngành
Tổ hợp xét tuyển
Chỉ tiêu
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
1. TIẾNG ANH, Toán, Văn
2. TIẾNG TRUNG QUỐC, Toán, Văn
10
-
Trường đại học sư phạm TP.HCM - SPS
(Hệ Đại học) (
tin 2021)
TT
Tên ngành
Mã ngành
Tổ hợp
Môn thi
24
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
D04
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
D01
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
-
Trường đại học Ngoại Ngữ (ĐH Huế) DHF
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 260 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung Tiếng Trung Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung Tiếng Trung -
Đại học Duy Tân - DDT
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 50 50 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh -
Trường đại học Ngoại Ngữ (ĐH Đà Nẵng) DDF
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 112 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung Tiếng Trung Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung Tiếng Trung Ngôn ngữ Trung Quốc CLC 7220204CLC 30 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung Tiếng Trung Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung Tiếng Trung -
Trường đại học dân lập Lạc Hồng (*) - DLH
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 12 48 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Lịch sử Ngữ văn, Toán, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -
KHOA NGOẠI NGỮ (ĐH Thái Nguyên) DTF
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 200 100 Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh -
Trường đại học dân lập Phú Xuân (*) - DPX
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 20 30 Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh -
Trường đại học kiến trúc Đà Nẵng(*) - KTD
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Trung Quốc
Chuyên ngành: Tiếng Trung Quốc biên-phiên dịch7220204 60 90 Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh -
Trường đại học Hạ Long (HLU)
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 60 Toán, Vật lí, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung Tiếng Trung Toán, Địa lí, Tiếng Anh Tiếng Anh -
Trường Đại học HÀ TĨNH - HHT
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 50 40 Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân -
Trường đại học Nguyễn Tất Thành (*) NTT
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 30 45 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh -
Trường đại học sao đỏ - SDU
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 20 20 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Trung -
Trường đại học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn (ĐHQG TP.HCM) - QSX
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 98 52 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung Tiếng Trung -
Trường đại học ngoại ngữ (ĐHQG Hà Nội) - QHF
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Trung Quốc** CTĐT CLC TT23 7220204CLC 159 16 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung Tiếng Trung Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh Tiếng Anh Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Tiếng Anh -
Trường Đại học HÙNG VƯƠNG - THV
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 80 50 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh -
Trường Đại học Hải Phòng - THP
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 110 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp Tiếng Pháp Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung Tiếng Trung Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật Tiếng Nhật -
Trường đại học Đồng Tháp SPD
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 55 55 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh