Ngành Sư phạm Tin học
Đào tạo giáo viên dạy Tin học bậc phổ thông có trình độ cử nhân Sư phạm Tin học, có đạo đức và đủ sức khỏe để giảng dạy, có phẩm chất chính trị, hiểu và vận dụng các tri thức cơ bản của Tin học; Lý luận và phương pháp giảng dạy Tin học ở trường trung học, tiểu học.
Sau khi tốt nghiệp, người học có đủ năng lực để giảng dạy Tin học tại các trường trung học, tiểu học và một số cơ sở giáo dục tương đương.
THÊM CÁC THÔNG TIN KHÁC VỀ Ngành Sư phạm Tin học
Nội dung do bạn đọc đóng góp cho Ngành Sư phạm Tin học
Chưa có nội dung nào do bạn đọc đóng góp cho ngành nghề này.
Video clip liên quan Ngành Sư phạm Tin học
Chưa có thêm video nào cho ngành nghề này
Các trường có đào tạo Ngành Sư phạm Tin học
Full Tuyển sinh
ĐẠI HỌC
Ngành Sư phạm Tin học
-
Trường đại học Cần Thơ TCT
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Chương trình đào tạo đại trà
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
|
(chỉ xét tuyển theo phương thức 1, 2 và 4) Mã tổ hợp xét tuyển
|
Sư phạm Tin học
|
7140210
|
60
|
A00, A01, D01, D07
|
-
Trường đại học Quy Nhơn - DQN
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Sư phạm Tin học |
7140210 |
29 |
|
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
|
|
|
-
Trường đại học An Giang TAG
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Sư phạm Tin học |
7140210 |
24 |
16 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
|
-
Trường đại học sư phạm TP.HCM - SPS
(Hệ Đại học) (
tin 2021)
TT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp
|
Môn thi
|
8
|
Sư phạm Tin học
|
7140210
|
A00
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
Sư phạm Tin học
|
7140210
|
A01
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
-
Trường đại học Sư Phạm ( ĐH Đà Nẵng) DDS
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Sư phạm Tin học | 7140210 | 40 | | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | | | | | |
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học | 7140250 | 50 | | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Sinh học | Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | | | |
-
Trường đại học Sư Phạm (ĐH Huế) DHS
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Sư phạm Tin học | 7140210 | 90 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | | | | | |
-
Trường đại học Phú Yên DPY
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Sư phạm Tin học | 7140210 | 20 | 9 | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | | | |
-
Trường đại học Phạm Văn Đồng - DPQ
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Sư phạm Tin học | 7140210 | 12 | 13 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | Toán | |
-
Trường đại học Sư Phạm (ĐH Thái Nguyên) - DTS
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Sư phạm Tin học | 7140210 | 20 | 10 | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | | | | |
-
Trường đại học Vinh - TDV
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Sư phạm Tin học | 7140210 | 30 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Toán, Hóa học, Sinh học | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | |
-
Trường đại học Đà Lạt TDL
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Sư phạm Tin học | 7140210 | 15 | 5 | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | | |
-
Trường đại học Đồng Tháp SPD
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Sư phạm Tin học | 7140210 | 27 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Toán, Vật lí, Sinh học | | Toán, Vật lí, Địa lí | | |