Ngành Tâm lý học
Tâm lý học thuộc khối khoa học xã hội, chuyên nghiên cứu về hành vi của con người thông qua những biểu hiện về tâm trí cũng như mọi mặt của ý thức, vô thức và tư duy.
Tâm lý học chính là ngành khoa học mang tính nhân văn. Trở thành một nhà tâm lý không những để thành đạt trong công việc mà bạn còn có thể giúp đỡ những người xung quanh đang gặp phải các vấn đề tâm lý.
Tâm lý học đã dần chứng minh được sự cần thiết của mình trong xã hội, đặc biệt là chuyên ngành Tâm lý học xã hội và Tâm lý học lâm sàng. Không chỉ làm công tác giảng dạy tại các trường có bộ môn tâm lý hoặc nghiên cứu tại các trung tâm, viện nghiên cứu, nhiều sinh viên sau khi tốt nghiệp đã trở thành các chuyên viên tư vấn tâm lý tại các công ty, trường học hay các dự án chăm sóc sức khoẻ cộng đồng do nước ngoài tài trợ; trở thành cán bộ giáo dục và trợ giúp tâm lý; làm công tác trị liệu tâm lý tại khoa/bệnh viện…
Nội dung này tham khảo từ Trường Đại học Văn Lang
Video clip liên quan Ngành Tâm lý học
Các trường có đào tạo Ngành Tâm lý học
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã phương thức |
Tên phương thức |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp |
Tổ hợp |
Tổ hợp |
Tổ hợp |
33 |
7310401 |
Tâm lý học |
301 |
Xét tuyển thẳng |
10 |
|
|
|
|
|
7310401 |
Tâm lý học |
303 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
20 |
|
|
|
|
|
7310401 |
Tâm lý học |
200 |
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT |
10 |
B00 |
C00 |
D01 |
|
|
7310401 |
Tâm lý học |
100 |
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
60 |
B00 |
C00 |
D01 |
|
TT | Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tố hợp | Môn chính | Chi tiêu |
3. | Tâm lí học | 7310401 | Văn , Toán , Anh | DOI | 100 |
TT |
Tên ngành / chương trình đào tạo ( CTĐT ) |
Mã ngành ( CTĐT ) |
Chỉ tiêu |
10 |
Tâm lý học ( 2 chuyên ngành Tham vấn - Trị liệu và Tâm lý ứng dụng trong Hôn nhân - GĐ ) |
7310401 |
150 |
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
(Mã tổ hợp) Tổ hợp môn xét tuyển |
Chi tiêu (dự kiến) |
31 |
Tâm lý học |
7310401 |
(B00): Toán-Hóa-Sinh (C00): Văn-Sử-Địa (C19): Văn-Sử-GD công dân (D01): Văn-Toán-T.Anh |
40 |
Tên trường, Ngành học |
Mã Ngành |
|
13 |
Tâm lý học |
7310401 |
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
8 |
Tâm lý học (Ngành mới) |
7310401 |
Toán, Lý, Anh Văn, Sử, Địa Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2) |
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
6 |
Tâm lý học |
7310401 |
Mã ngành |
Tên ngành đăng ký xét tuyến |
Mã tổ hợp |
7310401 |
Tâm lý học |
BOO , BO3 , COO , DO1 |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
TỔ hợp môn xét tuyển |
Tâm lý học |
7310401 |
Toán , Lý , Hóa ( A00 ) ; Toán , Lý , Anh ( A01 ) ; Toán , Văn , Anh ( D01 ) ; Văn , Sử , Địa ( C00 ) . |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT (100) |
Dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT (200) |
Tâm lý học |
7310401 |
25 |
25 |
STT |
Ngành |
Mã ngành |
28 |
Tâm lý học |
7310401 |
STT | Ngành | Mã ngành | Ngành đào tạo tại Phân hiệu Đăk Lăk | |
28 | Tâm lý học | 7310401 |
Tên ngành/ Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Tổng số tín chỉ |
Thời gian đào tạo (năm) |
Tâm lý học, 3 chuyên ngành: – Tâm lý học ứng dụng – Tâm lý học lâm sàng – Tham vấn và trị liệu tâm lý |
7310401 |
C00: Văn – Sử – Địa C19: Văn – Sử – GDCD C20: Văn – Địa – GDCD D01: Văn – Toán – Anh |
120 |
3,5 |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
Tâm lý học - Tham vấn và trị liệu, - Tham vấn và quản trị nhân sự. |
7310401 |
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh |
ngành/chuyên ngành |
mã ngành |
Môn xét tuyển |
Tâm lý học gồm chuyên ngành: * Tâm lý học tham vấn & trị liệu |
7310401 |
D01 (Toán, Văn, Anh), C00 (Văn, Sử, Địa), D14 (Văn, Sử, Anh), D15 (Văn, Địa, Anh). |
Ngành bậc đại học |
Mã |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Tâm lý học |
7310401 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |