Thông tin tuyển sinh Quản lý công nghiệp
Danh sách liệt kê tuyển sinh theo ngành. Nếu muốn có thông tin chi tiết hơn, chọn thêm tại mục "bậc học" và "tỉnh thành" rồi bấm tìm kiếm
Danh sách các trường tuyển sinh ngành Quản lý công nghiệp
Mã tuyển sinh | TÊN NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN | Tổ hợp | Chỉ tiêu |
123 | Quản lý Công nghiệp (Chuyên ngành: Quản lý Công nghiệp, Quản lý Chuỗi Cung ứng & Vận hành, Quản trị Kinh doanh) | A00; A01; D01; D07 | 120 |
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
26 |
Quản lý công nghiệp |
7510601D |
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
|
|
|
|
3 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
TT |
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
8 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
Mã ngành |
Tên ngành đăng ký xét tuyến |
Mã tổ hợp |
7510601 |
Quản lý Công nghiệp . |
AOO , A01 , A02 , 800 |
STT | Ngành | Mã ngành | Khối tuyển |
11 |
Quản lý công nghiệp ( 02 chuyên ngành : Quản lý công nghiệp ; Logistics ) |
7510601 | A00 ; A01 ; D01 ; D07 |
01. Y khoa (Bác sĩ đa khoa) |
27. Quản lý công nghiệp |
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo |
12 | 7510601 | Quản lý công nghiệp |
TT | Mã trường | Tên ngành - Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
9 | DDK | Quản lý công nghiệp | 7510601 | 89 |
TT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu ( dự kiến ) |
5 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 70 |
TT | Ngành đào tạo |
Mã ngành |
5 |
Quản lý công nghiệp - Chuyên ngành Quản lý công nghiệp dệt may - Chuyên ngành Quản lý đơn hàng dệt may |
7510601 |
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Thực phẩm | BF-E12 | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán | ||||
Quản lý công nghiệp - Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - ĐH Northampton (Anh) | EM-NU | 40 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||||
Quản lý công nghiệp | EM2 | 100 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tên ngành/ Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Tổng số tín chỉ |
Thời gian đào tạo (năm) |
Công nghệ kỹ thuật hoá học, 4 chuyên ngành: – Công nghệ kỹ thuật hoá học – Công nghệ hóa dầu – Hóa Mỹ phẩm – Thực phẩm dược – Kỹ thuật Hóa học và Quản lý công nghiệp |
7510401 |
A00: Toán – Lý – Hóa B00: Toán – Hóa – Sinh C02: Văn – Toán – Hóa D07: Toán – Hóa – Anh |
120 |
3,5 |