Tổng hợp danh sách các trường có tuyển sinh ngành điều khiển và tự động hóa ở cả ba cấp đại học, cao đẳng, trung cấp.

Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa cũng là một ngành khá thu hút nhà tuyển dụng, vì vậy hầu hết các trường kỹ thuật công nghệ đều có tuyển sinh đào tạo ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa.
Với sự mở rộng và phát triển của các nhà máy công nghiệp quốc tế tại Việt Nam, ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa ngày càng trở thành một ngành then chốt được các trường rất chú trọng tuyển sinh và đào tạo.
Danh sách các trường tuyển sinh ngành điều khiển và tự động hóa
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 36 | 24 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 40 | 40 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Toán |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 40 | 10 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Chương trình đào tạo đại trà Tên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
(xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6) |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520216 |
70 |
A00, A01 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 45 | 15 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Vật lí, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Vật lí |
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa giao thông, Tự động hóa) | GHA-18 | 140 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 59 | 25 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 370 | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 280 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 170 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán |
Ngành, chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520216 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) D01 (Toán, Văn, Anh) |
Tên ngành/nhóm ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (*) |
A00, A01, D01, D07 |
Tên ngành /chuyên ngành |
Mã ngành/chuyên ngành |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520216 |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
A00, A01, D01, D07 |
Tên ngành/ Nhóm ngành |
Mã ngành Đại trà |
Mã ngành Hệ CLC |
Tổ hợp xét tuyển |
|
2 |
Nhóm ngành tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh. |
7510303 |
7510303C |
A00, A01, C01, D90 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao tiếng Anh) | 7510303A | 18 | 12 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | |||||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao tiếng Việt) | 7510303C | 54 | 36 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | |||||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà) | 7510303D | 81 | 34 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Tuyển sinh trong cả nước | 7510303 | 100 | 150 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) | 7520216CLC | 180 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 16 | 64 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 35 | 35 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp) Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp) | 7520216H | 21 | 9 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | CN11 | 57 | 3 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 40 | 35 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 70 | 50 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 30 | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
6510305 |
120 |