Thông tin tuyển sinh (Công nghệ) kỹ thuật hoá học
Danh sách liệt kê tuyển sinh theo ngành. Nếu muốn có thông tin chi tiết hơn, chọn thêm tại mục "bậc học" và "tỉnh thành" rồi bấm tìm kiếm
Các trường tuyển sinh tuyển sinh ngành Công nghệ kỹ thuật hoá học
Danh sách cho thấy ngành này được tuyển sinh ở bậc đại học nhiều hơn bậc cao đẳng, một phần vì chuyên môn được đào tạo đòi các nền tảng kiến thức khoa học cơ bản. Dù vậy ghi nhận các trường cao đẳng vẫn đào tạo ngành công nghệ kỹ thuật hóa học khá phổ biến.
Ở bậc trung cấp, hiện có một số trường thuộc bộ quốc phòng có đào tạo nhân lực ngành công nghệ kỹ thuật hóa học.
Về các cơ hội nghề nghiệp cho ngành công nghệ kỹ thuật hóa học
Mời bạn đọc xem lại phần giới thiệu chính trên hệ thống hướng nghiệp cho ngành công nghệ kỹ thuật hóa học. Ngành này thường được các nhà máy sản xuất lớn tuyển dụng vào các vị trị điều chế, hoặc liên quan đến các quá trình hóa học.
Danh sách các trường tuyển sinh ngành kỹ thuật hoá học
Mã ngành |
Tên ngành, chương trình chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
|
7520301 |
Kỹ thuật hoá học |
A00; A01; B00; D07 |
TO; VL; HH; CN |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
20 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học |
TT | Mã ngành đào tạo | Tên ngành đào tạo | Chi tiêu |
19 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học ( 02 chuyên ngành : Kỹ thuật hóa học ứng dụng , Kỹ thuật môi trưởng ) | 20 |
Mã ngành | Tên ngành | Tổng chi tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 120 | A00 , A01 , B00 , D07 |
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
|
|
|
|
1 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
A00 |
A06 |
B00 |
D07 |
2 |
7520301 |
Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) |
A00 |
A01 |
B00 |
D07 |
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
36 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
TT | Mã ngành | Ngành/Chương trình đào tạo | Tổng Chỉ tiêu (7.500) | Tổ hợp xét tuyển | PT1 | PT2 | PT3 | PT4 | PT5 | PT6 |
36 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 210 | A00, B00, D07 | X | X | X | X | X |
Tên ngành/ Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Tổng số tín chỉ |
Thời gian đào tạo (năm) |
Công nghệ kỹ thuật hoá học, 4 chuyên ngành: – Công nghệ kỹ thuật hoá học – Công nghệ hóa dầu – Hóa Mỹ phẩm – Thực phẩm dược – Kỹ thuật Hóa học và Quản lý công nghiệp |
7510401 |
A00: Toán – Lý – Hóa B00: Toán – Hóa – Sinh C02: Văn – Toán – Hóa D07: Toán – Hóa – Anh |
120 |
3,5 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | QHT07 | 49 | 1 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||||
Công nghệ kỹ thuật hoá học** | QHT42 | 40 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | 40 | 10 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |