
Danh sách liệt kê tuyển sinh theo ngành. Nếu muốn có thông tin chi tiết hơn, chọn thêm tại mục "bậc học" và "tỉnh thành" rồi bấm tìm kiếm
Các trường tuyển sinh tuyển sinh ngành Công nghệ kỹ thuật hoá học
Danh sách cho thấy ngành này được tuyển sinh ở bậc đại học nhiều hơn bậc cao đẳng, một phần vì chuyên môn được đào tạo đòi các nền tảng kiến thức khoa học cơ bản. Dù vậy ghi nhận các trường cao đẳng vẫn đào tạo ngành công nghệ kỹ thuật hóa học khá phổ biến.
Ở bậc trung cấp, hiện có một số trường thuộc bộ quốc phòng có đào tạo nhân lực ngành công nghệ kỹ thuật hóa học.
Về các cơ hội nghề nghiệp cho ngành công nghệ kỹ thuật hóa học
Mời bạn đọc xem lại phần giới thiệu chính trên hệ thống hướng nghiệp cho ngành công nghệ kỹ thuật hóa học. Ngành này thường được các nhà máy sản xuất lớn tuyển dụng vào các vị trị điều chế, hoặc liên quan đến các quá trình hóa học.
Danh sách các trường tuyển sinh ngành kỹ thuật hoá học
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | 50 | 50 | Toán, Vật lí, Hóa học | Hóa | Toán, Hóa học, Sinh học | Hóa | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Hóa |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | 9 | 21 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | 80 | 20 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Tên ngành/ Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Tổng số tín chỉ |
Thời gian đào tạo (năm) |
Công nghệ kỹ thuật hoá học, 4 chuyên ngành: – Công nghệ kỹ thuật hoá học – Công nghệ hóa dầu – Hóa Mỹ phẩm – Thực phẩm dược – Kỹ thuật Hóa học và Quản lý công nghiệp |
7510401 |
A00: Toán – Lý – Hóa B00: Toán – Hóa – Sinh C02: Văn – Toán – Hóa D07: Toán – Hóa – Anh |
120 |
3,5 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | 24 | 16 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hoá học, Khoa học xã hội | Toán, Hóa học, Sinh học |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | QHT07 | 49 | 1 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||||
Công nghệ kỹ thuật hoá học** | QHT42 | 40 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Tên ngành chuẩn |
Mã ngành chuẩn |
Chỉ tiêu xét tuyển phương thức 1 |
Chỉ tiêu xét tuyển phương thức 2 |
Chỉ tiêu xét tuyển phương thức 3 |
Chỉ tiêu xét tuyển phương thức 4 |
Chỉ tiêu xét tuyển phương thức 5 |
Tổ hợp môn xét tuyển1 |
Tổ hợp môn xét tuyển2 |
Tổ hợp môn xét tuyển 3 |
Tổ hợp môn xét tuyển 4 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
7510401 |
60 |
15 |
2 |
3 |
10 |
A00 |
A06 |
B00 |
D07 |
Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) |
7520301 |
15 |
5 |
2 |
5 |
3 |
A00 |
A01 |
B00 |
D07 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | 140 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | 160 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | 40 | 10 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hoá học, Giáo dục công dân | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Kỹ thuật hoá học | 7520301 | 120 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | 8 | 32 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Hóa học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | 40 | 10 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật hoá học Các chương trình đào tạo: Công nghệ hóa phân tích, Công nghệ hóa thực phẩm | 7510401 | 30 | 20 | Toán, Hoá học, Giáo dục công dân | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Hóa học, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | 48 | 72 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật hoá học Gồm 02 chuyên ngành: Kỹ thuật hóa học ứng dụng; Quản lý sản xuất chất lượng và môi trường công nghiệp - QA/QC/ISO14001 | 7510401 | 16 | 24 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Sinh học | Toán, Hóa học, Sinh học | Hóa | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật Hoá học(Chương trình Chất lượng cao) Chương trình cấp bằng cử nhân ngành CNKTHH. Lớp học sĩ số ít, trang thiết bị hiện đại, tăng cường tiếng Anh. Học tập chủ yếu tại cơ sở chính tại Quận 5, TPHCM. Học phí: 40 triệu/năm học | 7510401_CLC | 50 | 50 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật hoá học Chuyên ngành Hóa dược - Mỹ phẩm | 7510401 | 40 | 10 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | 60 | 60 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Kỹ thuật hoá học | 7520301 | 42 | 18 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |