Danh sách liệt kê tuyển sinh theo ngành. Nếu muốn có thông tin chi tiết hơn, chọn thêm tại mục "bậc học" và "tỉnh thành" rồi bấm tìm kiếm
Danh sách các trường tuyển sinh ngành Công nghệ sinh học
Công nghệ sinh học | 7420201 | 60 | 40 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
Công nghệ sinh học | 7420201 | 35 | 35 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | Toán | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | Toán |
Công nghệ sinh học | 7420201 | 34 | 51 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Ngữ văn |
Công nghệ sinh học | 7420201 | 48 | 12 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Chương trình tiên tiến (CTTT), chương trình chất lượng cao (CLC) Tên ngành, học phí |
Mã ngành |
Phương thức 1, 2, 3 |
Phương thức 1, 2, 3 Tổ hợp |
Phương thức 5 Chỉ tiêu |
Phương thức 5 Tổ hợp |
Công nghệ sinh học (CTTT) 33 triệu đồng/năm |
7420201T |
40 |
A01, B08, D07 |
40 |
A00, A01, B00, B08, D07 |
Chương trình đào tạo đại trà Tên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
(xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6) |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
120 |
A00, B00, B08, D07 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | 40 | 10 | Toán, Vật lí, Sinh học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
Công nghệ sinh học | 7420201 | 70 | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Công nghệ sinh học | 7420201 | 72 | 48 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hoá học, Khoa học xã hội | Toán, Hóa học, Sinh học |
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Công nghệ Sinh học nông, y, dược |
7420201 |
A00, A02, B00, D08 |
Ngành Công nghệ sinh học - Chuyên ngành Công nghệ sinh học nông nghiệp - Chuyên ngành Công nghệ sinh học Y - Dược - Chuyên ngành Công nghệ sinh học thực phẩm - Chuyên ngành Công nghệ sinh học môi trường |
7420201 |
20 |
20 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn |
B00. Toán, Hóa học, Sinh học |
B08. Toán, Sinh học, Tiếng anh |
Công nghệ sinh học | 7420201 | 175 | 175 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hoá học, Giáo dục công dân | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
Công nghệ sinh học chất lượng cao | 7420201E | 35 | 35 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hoá học, Giáo dục công dân | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Công nghệ sinh học | 7420201 | 85 | 50 | Toán, Vật lí, Hóa học | Hóa | Toán, Hóa học, Sinh học | Hóa | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Hóa |
Ngành, chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Công nghệ sinh học: - CNSH y dược - CNSH bảo quản và chế biến thực phẩm - CNSH mỹ phẩm - CNSH phát triển nông nghiệp hữu cơ |
7420201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) C08 (Văn, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
Ngành học Đại học Quốc tế cấp bằng |
Mã ngành đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
Công nghệ Sinh học |
7420201 |
A00; B00; B08; D07 |
250 |
Ngành học Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham (UK) |
Mã ngành đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
Công nghệ Sinh học (2+2) |
7420201_UN |
A00; B00; B08; D07 |
20 |
Ngành học Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) |
Mã ngành đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
Công nghệ Sinh học (2+2) |
7420201_WE2 |
A00; B00; B08; D07 |
25 |
Ngành học Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) (4+0) |
Mã ngành đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
Công nghệ Sinh học định hướng Y sinh (4+0) |
7420201_WE4 |
A00; B00; B08; D07 |
50 |
Ngành/Chương trình Chương trình đại trà |
Mã ngành |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
Tổ hợp xét tuyển |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
170 |
Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Hóa, Anh (D07); Toán, Lý, Sinh (A02); Toán, Hóa, Sinh (B00). |
Ngành/Chương trình Chương trình chất lượng cao |
Mã ngành |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
Tổ hợp xét tuyển |
Công nghệ sinh học |
7420201C |
40 |
Toán, Sinh, Anh (D08); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Hóa, Sinh (B00); Toán, Hoá, Anh (D07) |
Tên ngành /chuyên ngành |
Mã ngành/chuyên ngành |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Công nghệ sinh học (CNSH Công nghiệp, CNSH Nông nghiệp, CNSH Y Dược) |
7420201 |
A00, A01, D07, B00 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | 155 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Sinh học | Toán, Hóa học, Sinh học | |||||||
Công nghệ sinh học (CLC) Chương trình chất lượng cao |
7420201C | 30 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
Công nghệ sinh học | 7420201 | 50 | 50 | Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
Công nghệ sinh học | 7420201 | 60 | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Hóa học, Sinh học | Sinh học | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | Sinh học |
Công nghệ sinh học | 7420201 | 80 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Công nghệ sinh học | 7420201 | 10 | 40 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Hóa học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Công nghệ sinh học | 7420201 | 70 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
Công nghệ sinh học Bao gồm 02 chuyên ngành: 1. Công nghệ sinh học thực vật; 2. Công nghệ Vi sinh vật | 7420201 | 16 | 24 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Công nghệ sinh học | 7420201 | 50 | 50 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Sinh học | Toán | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | Toán |
Công nghệ sinh học | 7420201 | 75 | 75 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Sinh học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
Công nghệ sinh học Các chương trình đào tạo: Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh | 7420201 | 30 | 20 | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Sinh học, Giáo dục công dân | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
Công nghệ sinh học | 7420201 | 25 | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Địa lí | Toán, Sinh học, Giáo dục công dân | Toán, Sinh học, Khoa học xã hội |
Công nghệ sinh học | 7420201 | 100 | 150 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
Công nghệ sinh học | 7420201 | 24 | 16 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Công nghệ sinh học | 7420201 | 100 | 100 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | |||||
Công nghệ Sinh học (Chương trình Chất lượng cao) Chương trình giảng dạy chủ yếu bằng tiếng anh, tăng cường thực tập, thực tế tại đơn vị tuyển dụng. Lớp học sĩ số ít, trang thiết bị hiện đại. Học ở cơ sở chính tại Quận 5. Học phí: 40 triệu/năm học | 7420201_CLC | 20 | 20 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
Công nghệ sinh học | 7420201 | 6 | 24 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Công nghệ sinh học | 7420201 | 8 | 2 | Toán, Vật lí, Sinh học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Ngữ văn | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
Công nghệ sinh học | 7420201 | 40 | 10 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Công nghệ sinh học | 7420201 | 185 | 80 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
Công nghệ sinh học | 7420201 | 25 | 25 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Công nghệ sinh học | 7420201 | 0 | 25 |
Công nghệ sinh học Có xét theo học bạ | 7420201 | 30 | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Sinh học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
Công nghệ sinh học | 7420201 | 42 | 18 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |