
Các trường Tuyển sinh Điện Điện tử
Bậc học sơ cấp nghề và trung cấp khá được quan tâm, và hiện tại cũng có nhiều trường tuyển sinh điện điện tử ở bậc sơ cấp nghề và trung cấp. Tuy vậy, thời gian gần đây Điện Điện tử có nhiều thay đổi về khoa học công nghệ, do vậy các công việc nghề của điện điện tử cũng có khá nhiều thay đổi làm cho các chương trình đào tạo ở bậc này giảm đi phần nào.
Hầu hết các trường cao đẳng, đại học kỹ thuật đều tuyển sinh điện điện tử, ở cấp học này mức độ thích ứng công việc chuyên môn tốt hơn, nên các chương trình đào tạo vẫn thu hút được nhiều học viên theo học.
Đăng ký học điện điện tử ở đâu
Trường nào tuyển sinh ngành điện điện tử? Hướng nghiệp Việt đã cập nhật và liệt kê các trường có tuyển sinh ngành này, theo các liên kết để xem chi tiết thông tin tuyển sinh của các trường về điện điện tử.
Điện điện tử cũng được đào tạo khá phổ biến ở các bậc liên thông, bậc cao học trong và ngoài nước.
Danh sách các trường tuyển sinh ngành điện, điện tử
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 75 | 75 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Toán |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 24 | 36 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 200 | 50 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển học bạ và kết quả thi THPT |
Tổ chức thi riêng |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
Toán – Vật lí – Hóa học (A00) Toán – Vật lí – Sinh học (A02) Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) Toán – Vật lí – Ngữ văn (C01) |
Không |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 85 | 25 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Vật lí, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Vật lí |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 24 | 56 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 63 | 27 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Vật lí, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tên ngành/ Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Tổng số tín chỉ |
Thời gian đào tạo (năm) |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, 4 chuyên ngành: – Kỹ thuật điện – Điện tử công nghiệp – Điều khiển và tự động hóa – Điện tàu thủy |
7510301 |
A00: Toán – Lý – Hóa A01: Toán – Lý – Anh C01: Văn – Toán – Lý D01: Văn – Toán – Anh |
120 |
3,5 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 100 | 200 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Các ngành tuyển sinh |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp xét tuyển |
Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử - Định hướng điện tự động hóa và Kỹ thuật điện, điện tử |
60 |
A00, A01 D01, D07 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 100 | 100 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Vật lí, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 62 | 26 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 385 | 25 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301_CLC | 20 | 20 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đào tạo các chuyên ngành: Cơ điện tử trong thiết bị dệt, may; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử) |
7510301 |
-A00: Toán, Vật lý, Hóa học -A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh -D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -B00: Toán, Hóa học, Sinh học |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 510 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
Tên ngành/ Nhóm ngành |
Mã ngành Đại trà |
Mã ngành Hệ CLC |
Tổ hợp xét tuyển |
|
1 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo |
7510301 |
7510301C |
A00, A01, C01, D90 |
Stt |
Ngành xét tuyển Tại Phân Hiệu Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi Tên ngành |
Mã Ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
A00, A01, C01, D90 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao tiếng Anh) | 7510301A | 36 | 24 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | |||||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao tiếng Việt) | 7510301C | 90 | 60 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | |||||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà) | 7510301D | 126 | 54 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 120 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 180 | 20 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Vật lí, Địa lí | Toán, Vật lí, Giáo dục công dân |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Kỹ thuật điện, Điện tử | 7510301 | 60 | 40 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Toán, Vật lí, Địa lí | Toán | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 180 | 120 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Tuyển sinh trong cả nước | 7510301 | 220 | 330 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 12 | 48 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện | 7510301 | 100 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 35 | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | |||||||||||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | |||||||||||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | |||||||||||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | |||||||||||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 50 | 130 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 20 | 50 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 40 | 60 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 48 | 72 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Gồm 05 chuyên ngành: Tự động hóa công nghiệp; Điện tử công nghiệp; Hệ thống điện; Điện tử viễn thông; Điều khiển tự động | 7510301 | 200 | 300 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 50 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 85 | 85 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Địa lí, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 15 | 10 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 40 | 35 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 80 | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 110 | 140 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 50 | 50 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 84 | 36 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
6510303 |
230 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
6510303 |
50 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
5510303 |
50 |