Danh sách liệt kê tuyển sinh theo ngành. Nếu muốn có thông tin chi tiết hơn, chọn thêm tại mục "bậc học" và "tỉnh thành" rồi bấm tìm kiếm
Danh sách các trường tuyển sinh ngành Kinh doanh quốc tế
Ngành học |
Mã ngành |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển học bạ và kết quả thi THPT |
Tổ chức thi riêng |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
Toán – Vật lí – Hóa học (A00) Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) Toán – Ngữ văn – Địa lí (C04) |
Không |
Chương trình tiên tiến (CTTT), chương trình chất lượng cao (CLC) Tên ngành, học phí |
Mã ngành |
Phương thức 1, 2, 3 |
Phương thức 1, 2, 3 Tổ hợp |
Phương thức 5 Chỉ tiêu |
Phương thức 5 Tổ hợp |
Kinh doanh quốc tế (CLC) 33 triệu đồng/năm |
7340120C |
80 |
40 |
Chương trình đào tạo đại trà Tên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
(xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6) |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
80 |
A00, A01, C02, D01 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 15 | 35 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tên ngành/ Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Tổng số tín chỉ |
Thời gian đào tạo (năm) |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00: Toán – Lý – Hóa A01: Toán – Lý – Anh C14: Văn – Toán – GDCD D01: Văn – Toán – Anh |
120 |
3,5 |
Tên ngành (Chuyên ngành) |
Mã Ngành |
Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển |
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) |
TM11 |
190 |
A00, A01, D01, D07 |
Nhóm ngành Kế toán; Kinh doanh quốc tế (học tại CS Quảng Ninh) | NTH08 | |||||||||||
Nhóm ngành Kinh doanh quốc tế; Quản trị kinh doanh | NTH02 | |||||||||||
Nhóm ngành Kế toán; Kinh doanh quốc tế (học tại CS Quảng Ninh) | NTH08 | |||||||||||
Nhóm ngành Kinh doanh quốc tế; Quản trị kinh doanh | NTH02 | |||||||||||
Nhóm ngành Kinh doanh quốc tế; Quản trị kinh doanh Nhóm ngành Kinh doanh quốc tế; Quản trị kinh doanh |
NTH02 | 390 | 260 | |||||||||
Nhóm ngành Kế toán; Kinh doanh quốc tế (học tại CS Quảng Ninh) | NTH08 | |||||||||||
Nhóm ngành Kinh doanh quốc tế; Quản trị kinh doanh | NTH02 | |||||||||||
Nhóm ngành Kinh doanh quốc tế; Quản trị kinh doanh | NTH02 | |||||||||||
Nhóm ngành Kế toán; Kinh doanh quốc tế (học tại CS Quảng Ninh) | NTH08 | |||||||||||
Nhóm ngành Kinh doanh quốc tế; Quản trị kinh doanh | NTH02 | |||||||||||
Nhóm ngành Kế toán; Kinh doanh quốc tế (học tại CS Quảng Ninh) Nhóm ngành Kế toán; Kinh doanh quốc tế (học tại CS Quảng Ninh) |
NTH08 | 150 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 75 | 75 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Địa lí | Toán, Địa lí, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tên chương trình đào tạo |
Mã ngành tuyển sinh |
Chỉ tiêu 2022 |
Tổ hợp xét tuyển |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
|
A01, D01, D07, D09 |
Kinh doanh quốc tế Đại học Coventry (Vương quốc Anh) cấp bằng |
7340120_C |
|
A00, A01, D01, D07 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 120 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Ngành, chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Kinh doanh quốc tế: - Thương mại quốc tế - Kinh doanh số |
7340120 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) |
Ngành/Chương trình Chương trình đại trà |
Mã ngành |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
Tổ hợp xét tuyển |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
130 |
Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01); Toán, Hóa, Anh (D07). |
Chương trình đào tạo Mã trường KSA |
Mã xét tuyển |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu 2022 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00, A01, D01, D07 |
500 |
Luật kinh doanh quốc tế |
7380101 |
A00, A01, D01, D96 |
50 |
Chương trình đào tạo Phân hiệu Vĩnh Long Mã trường KSV |
Mã xét tuyển |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu 2022 |
Kinh doanh quốc tế (Phạm vi tuyển sinh khu vực ĐBSCL) |
7340120 |
A00, A01, D01, D07 |
60 |
Tên ngành /chuyên ngành |
Mã ngành/chuyên ngành |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
Ngành bậc đại học |
Mã |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp)D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00, A01, D01, D10 |
Chương trình đào tạo |
Mã ngành tuyển sinh |
Môn xét tuyển |
Kinh doanh quốc tế |
7340120_408 |
· A00 (Toán – Lý – Hóa) · A01 (Toán – Lý – Anh) · D01 (Toán – Văn – Anh) · D07 (Toán – Hóa Anh) |
Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) |
7340120_408C |
· A00 (Toán – Lý – Hóa) · A01 (Toán – Lý – Anh) · D01 (Toán – Văn – Anh) · D07 (Toán – Hóa Anh) |
Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) |
7340120_408CA |
· A00 (Toán – Lý – Hóa) · A01 (Toán – Lý – Anh) · D01 (Toán – Văn – Anh) · D07 (Toán – Hóa Anh) |
Tên ngành/ Nhóm ngành |
Mã ngành Đại trà |
Mã ngành Hệ CLC |
Tổ hợp xét tuyển |
|
32 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
7340120C |
A01, C01, D01, D96 |
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 2 + 2 VỚI ĐẠI HỌC ANGELO STATE UNIVERSITY (ASU) của HOA KỲ Tên ngành/ Nhóm ngành |
Mã ngành Đại trà |
Mã ngành Hệ CLC |
Tổ hợp xét tuyển |
|
44 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120K |
A01, C01, D01, D96 |
Kinh doanh Quốc tế (hệ Đại trà) | 7340120D | 56 | 24 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 20 | 10 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Quản trị và kinh doanh quốc tế | 7340124 | 60 | 60 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 165 | 40 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | |||||
Quản trị kinh doanh, Quản trị marketing, Kinh doanh quốc tế, Kế toán (ĐT liên kết quốc tế) | 7340120QT | 0 | 100 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 210 | 90 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Toán | |
Kinh doanh quốc tế (Chương trình chất lượng cao) | 7340120C | 75 | 225 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Toán | |
Kinh doanh quốc tế (Chương trình quốc tế) | 7340120Q | 8 | 22 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Toán |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 30 | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Luật Các chương trình đào tạo: Luật, Luật Kinh tế, Luật kinh doanh quốc tế | 7380101 | 120 | 80 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 40 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 25 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Hóa học |
Kinh doanh quốc tế và logistics | 7340120A409 | 77 | 3 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 77 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 0 | 20 |