Danh sách liệt kê tuyển sinh theo ngành. Nếu muốn có thông tin chi tiết hơn, chọn thêm tại mục "bậc học" và "tỉnh thành" rồi bấm tìm kiếm
Danh sách các trường tuyển sinh ngành Kinh tế quốc tế
Kinh tế quốc tế | 7310106 | 48 | 32 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tên ngành (Chuyên ngành) |
Mã Ngành |
Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển |
Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) |
TM12 |
110 |
A00, A01, D01, D07 |
Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật | NTH01 | |||||||||||
Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật |
NTH01 | 1020 | 210 | |||||||||
Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật | NTH01 | |||||||||||
Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật | NTH01 | |||||||||||
Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật | NTH01 | |||||||||||
Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật | NTH01 | |||||||||||
Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật | NTH01 | |||||||||||
Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật | NTH01 | |||||||||||
Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật | NTH01 |
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển Theo kết quả thi THPT |
Môn hệ số 2 |
7310106 |
Kinh tế quốc tế |
A00, A01, D01, D03 |
Ngành học |
Mã ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) Xét theo KQ thi THPT |
Chỉ tiêu (dự kiến) Xét theo phương thức khác |
Kinh tế quốc tế |
7310106 |
15 |
35 |
Kinh tế quốc tế | 7310106 | 140 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán |
Kinh tế quốc tế | 7310106 | 120 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
Kinh tế - Kinh tế quốc tế - Ngoại thương - Kinh tế số |
7310101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
Ngành, chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Kinh tế quốc tế: - Đầu tư quốc tế - Kinh tế đối ngoại |
7310106 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) |
ngành/chuyên ngành |
mã ngành |
Môn xét tuyển |
Luật kinh tế gồm chuyên ngành: * Luật kinh tế quốc tế |
7380107 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), D01 (Toán, Văn, Anh), C00 (Văn, Sử, Địa). |
Chương trình đào tạo |
Mã ngành tuyển sinh |
Môn xét tuyển |
Kinh tế quốc tế(Kinh tế đối ngoại) |
7310106_402 |
· A00 (Toán – Lý – Hóa) · A01 (Toán – Lý – Anh) · D01 (Toán – Văn – Anh) · D07 (Toán – Hóa Anh) |
Kinh tế quốc tế(Kinh tế đối ngoại) (Chất lượng cao) |
7310106_402C |
· A00 (Toán – Lý – Hóa) · A01 (Toán – Lý – Anh) · D01 (Toán – Văn – Anh) · D07 (Toán – Hóa Anh) |
Kinh tế quốc tế(Kinh tế đối ngoại) (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) |
7310106_402CA |
· A00 (Toán – Lý – Hóa) · A01 (Toán – Lý – Anh) · D01 (Toán – Văn – Anh) · D07 (Toán – Hóa Anh) |
Kinh tế quốc tế | 7310106 | 300 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
Kinh tế quốc tế | QHE43 | 216 | 24 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Toán, Lịch sử, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Toán, Địa lí, Tiếng Anh | Tiếng Anh |