Danh sách liệt kê tuyển sinh theo ngành. Nếu muốn có thông tin chi tiết hơn, chọn thêm tại mục "bậc học" và "tỉnh thành" rồi bấm tìm kiếm
Danh sách các trường tuyển sinh ngành Luật
Luật | 7380101 | 30 | 20 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
Luật | 7380101 | 200 | 200 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | |
Liên thông ĐH Luật | 7380101LT | 40 | 40 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán |
Ngành học |
Mã ngành |
Luật |
7380101 |
Luật | 7380101 | 53 | 122 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
Chương trình đào tạo đại trà Tên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
(xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6) |
Luật, có 3 chuyên ngành: - Luật Hành chính - Luật Tư pháp - Luật Thương mại |
7380101 |
200 |
A00, C00, 4D01, D03 |
Luật (chuyên ngành Luật Hành chính) - học tại khu Hòa An |
7380101H |
40 |
A00, C00, D01, D03 |
Luật | 7380101 | 230 | 20 | Toán, Vật lí, Hóa học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Luật | 7380101 | 230 | 120 | Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tên ngành/ Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Tổng số tín chỉ |
Thời gian đào tạo (năm) |
Luật, 4 chuyên ngành: – Luật dân sự – Luật hành chính – Luật kinh tế – Quản trị – Luật |
7380101 |
A00: Toán – Lý – Hóa C00: Văn – Sử – Địa C20: Văn – Địa – GDCD D01: Văn – Toán – Anh |
120 |
3,5 |
Luật Gồm 3 chuyên ngành: Luật Kinh tế; Luật Hành chính; Luật Hình sự |
7380101 | 84 | 56 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Luật Xét tuyển theo thang điểm 30 |
7380101 | 80 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Tiếng Anh |
Luật | 7380101 | |||||||||||
Luật | 7380101 | |||||||||||
Luật | 7380101 | 945 | 630 | |||||||||
Luật | 7380101 | |||||||||||
Luật | 7380101 | |||||||||||
Luật | 7380101 | |||||||||||
Luật | 7380101 |
Luật | 7380101 | 335 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Luật Học tại Trụ sở Hà Nội |
7380101 | 114 | 10 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
CN Thanh tra Học tại Trụ sở Hà Nội |
7380101-01 | 45 | 5 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
CN Thanh tra Học tại Phân hiệu Quảng Nam |
7380101-01QN | 25 | 5 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
Luật Học tại Phân hiệu TP. Hồ Chí Minh |
7380101HCM | 85 | 15 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
Luật Học tại Phân hiệu Quảng Nam |
7380101QN | 82 | 8 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Luật | 7380101 | 300 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Luật Luật - Trụ sở chính tại Hà Nội |
7380101 | 70 | 80 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán |
Luật Trang bị những kiến thức, kỹ năng pháp lý cơ bản và chuyên sâu trong 3 chuyên ngành: Pháp luật Kinh tế, Pháp luật về phụ nữ và bình đẳng giới, Pháp luật Hành chính. |
7380101 | 200 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Luật | 7380101 | 100 | 100 | Toán, Vật lí, Hóa học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
Luật | 7380101 | 60 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Luật | 7380101 | 200 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
Luật - Luật dân sự, - Luật kinh tế, - Luật thương mại quốc tế, - Luật tài chính – ngân hàng |
7380101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
Ngành, chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Luật: - Luật Dân sự - Luật Hình sự - Luật Hành chính |
7380101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) |
Ngành |
Mã ngành |
Các tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Luật |
7380101 |
A, A1, C, D1,3,6 |
1.430 |
Ngành/Chương trình Chương trình đại trà |
Mã ngành |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
Tổ hợp xét tuyển |
Luật (2) |
7380101 |
120 |
Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Văn, Sử, Địa (C00); Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01, D03, D05, D06) |
Chương trình đào tạo Mã trường KSA |
Mã xét tuyển |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu 2022 |
Luật kinh doanh quốc tế |
7380101 |
A00, A01, D01, D96 |
50 |
Tên ngành /chuyên ngành |
Mã ngành/chuyên ngành |
Luật |
7380101 |
Chương trình đào tạo |
Mã ngành tuyển sinh |
Môn xét tuyển |
Luật(Luật dân sự) |
7380101_503 |
· A00 (Toán – Lý – Hóa) · A01 (Toán – Lý – Anh) · D01 (Toán – Văn – Anh) · D07 (Toán – Hóa Anh) |
Luật(Luật dân sự) (Chất lượng cao) |
7380101_503C |
· A00 (Toán – Lý – Hóa) · A01 (Toán – Lý – Anh) · D01 (Toán – Văn – Anh) · D07 (Toán – Hóa Anh) |
Luật(Luật dân sự) (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) |
7380101_503CA |
· A00 (Toán – Lý – Hóa) · A01 (Toán – Lý – Anh) · D01 (Toán – Văn – Anh) · D07 (Toán – Hóa Anh) |
Luật(Luật Tài chính - Ngân hàng) |
7380101_504 |
· A00 (Toán – Lý – Hóa) · A01 (Toán – Lý – Anh) · D01 (Toán – Văn – Anh) · D07 (Toán – Hóa Anh) |
Luật(Luật Tài chính - Ngân hàng) (Chất lượng cao) |
7380101_504C |
· A00 (Toán – Lý – Hóa) · A01 (Toán – Lý – Anh) · D01 (Toán – Văn – Anh) · D07 (Toán – Hóa Anh) |
Luật(Luật Tài chính - Ngân hàng) (Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp) |
7380101_504CP |
· A00 (Toán – Lý – Hóa) · A01 (Toán – Lý – Anh) · D01 (Toán – Văn – Anh) · D07 (Toán – Hóa Anh) |
Tên trường, Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Ngành Luật |
7380101 |
Văn, Sử, Địa |
20 |
Luật Luật | 7380101 | 60 | 40 | Toán, Vật lí, Hóa học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
Luật | 7380101 | 585 | 65 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Luật | 7380101 | 90 | 60 | Toán, Vật lí, Hóa học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Luật | 7380101 | 65 | 15 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
Luật | 7380101 | |||||||||||
Luật | 7380101 | |||||||||||
Luật | 7380101 | |||||||||||
Luật | 7380101 | |||||||||||
Luật | 7380101 | 40 | 80 |
Luật Đại học Luật (gồm 2 chuyên ngành): - Luật Kinh tế - Thương mại; - Luật Hành chính - Tư pháp | 7380101 | 60 | 40 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán |
Luật | 7380101 | 30 | 70 | Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn | Ngữ văn | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn | Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội | Ngữ văn | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh |
Luật Các chương trình đào tạo: Luật, Luật Kinh tế, Luật kinh doanh quốc tế | 7380101 | 120 | 80 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
Luật | 7380101 | 80 | 70 | Toán, Vật lí, Hóa học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Luật hàng hải | 7380101D120 | 87 | 3 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Luật ĐH Luật | 7380101 | 70 | Toán, Vật lí, Hóa học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Luật | 7380101 | 120 | Ngữ văn, Toán, Lịch sử | Ngữ văn | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn |
Luật | 7380101 | |||||||||||
Luật chất lượng cao (Thu học phí theo điều kiện đảm bảo chất lượng đào tạo đáp ứng Thông tư 23 của Bộ GD&ĐT) | 7380101CLC | |||||||||||
Luật | 7380101 | 320 | 10 | |||||||||
Luật chất lượng cao (Thu học phí theo điều kiện đảm bảo chất lượng đào tạo đáp ứng Thông tư 23 của Bộ GD&ĐT) | 7380101CLC | 45 | 5 | |||||||||
Luật chất lượng cao (Thu học phí theo điều kiện đảm bảo chất lượng đào tạo đáp ứng Thông tư 23 của Bộ GD&ĐT) | 7380101CLC | |||||||||||
Luật | 7380101 | |||||||||||
Luật | 7380101 | |||||||||||
Luật chất lượng cao (Thu học phí theo điều kiện đảm bảo chất lượng đào tạo đáp ứng Thông tư 23 của Bộ GD&ĐT) | 7380101CLC | |||||||||||
Luật | 7380101 | |||||||||||
Luật chất lượng cao (Thu học phí theo điều kiện đảm bảo chất lượng đào tạo đáp ứng Thông tư 23 của Bộ GD&ĐT) | 7380101CLC | |||||||||||
Luật | 7380101 | |||||||||||
Luật | 7380101 |
Luật | 7380101 | 22 | 88 | Toán, Vật lí, Hóa học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
Luật | 7380101 | 150 | 50 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Luật | 7380101 | 270 | 80 | Toán, Vật lí, Hóa học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Luật Các chuyên ngành: Luật học; Luật Kinh tế - Dân sự;) | 7380101 | 250 | 150 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |