Danh sách các trường tuyển sinh ngành 7810101
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Tiền Giang - tin 2019
Du lịch | 7810101 | 42 | 28 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Vĩnh Long - tin 2019
Du lịch | 7810101 | 64 | 16 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Cần Thơ - tin 2022
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển học bạ và kết quả thi THPT |
Tổ chức thi riêng |
Du lịch |
7810101 |
Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00) Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14) Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15) |
Không |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội - tin 2019
Du lịch - Văn hoá du lịch Xét tuyển theo thang điểm 30 |
7810101A | 180 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Tiếng Anh | ||||
Du lịch - Lữ hành, Hướng dẫn du lịch Xét tuyển theo thang điểm 30 |
7810101B | 100 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Tiếng Anh | ||||
Du lịch - Hướng dẫn du lịch quốc tế Xét tuyển theo thang điểm 30 |
7810101C | 100 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Tiếng Anh |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội - tin 2019
Du lịch | 7810101 | 140 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh - tin 2021
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
Du lịch - Quản lý du lịch, - Điều hành du lịch
|
7810101 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh - tin 2022
Ngành/Chương trình Chương trình đại trà |
Mã ngành |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
Tổ hợp xét tuyển |
Du lịch |
7810101 |
65 |
Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Sử, Văn (C03); Toán, Văn, Anh (D01); Toán, Lý, Anh (A01) |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Thừa Thiên - Huế - tin 2019
Du lịch | 7810101 | 200 | Toán, Vật lí, Hóa học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Ninh Bình - tin 2019
Du lịch | 7810101 | 20 | 20 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Thanh Hóa - tin 2019
Du lịch | 7810101 | 91 | 39 | Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn | Ngữ văn | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn | Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội | Ngữ văn | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Thái Nguyên - tin 2019
Du lịch Các chương trình đào tạo: Hướng dẫn du lịch, Nhà hàng - Khách sạn | 7810101 | 60 | 40 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Thanh Hóa - tin 2019
Du lịch ĐH Du lịch | 7810101 | 24 | 16 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Phú Thọ - tin 2019
Du lịch Gồm chuyên ngành Quản trị dịch vụ lưu trú; chuyên ngành Hướng dẫn du lịch | 7810101 | 40 | 20 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Khánh Hòa - tin 2019
Du lịch Các chuyên ngành: Hướng dẫn du lịch và lữ hành; Du lịch - Nhà hàng - Khách sạn; Du lịch - Khách sạn quốc tế | 7810101 | 120 | 80 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
14