Thông tin tuyển sinh ngành Kỹ thuật điện

Danh sách các trường tuyển sinh ngành 7520201

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Cần Thơ -
tt Mã ngành Tên ngành (chương trình tiên tiến, CLC chất lượng cao) Chỉ tiêu Mã tổ hợp xét tuyển(*)
7 7520201C Kỹ thuật điện(CLC)4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm học 40 A01, D01, D07, TH5
TT Mã tuyển sinh Tên ngành(Chương trình đại trà) Chỉ tiêu Mã tổ hợp xét tuyển (*)
76 7520201 Kỹ thuật điện 110 A00, A01, D07, TH1
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Khánh Hòa -
STT Mã ngành Tên ngành (chương trình chuẩn)
19 7520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử)
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội,Bà Rịa - Vũng Tàu -
TT Mã ngành Tên ngành Các tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu
25 7520201 Kỹ thuật điện A00;A01;D01;C01;A0T 120
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Thái Nguyên -
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Bình Định -
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn xét tuyển
1 = 1 41 7520201 Kỹ thuật điện ( Toán , Lý , Hóa )
( Toán , Lý , Anh )
( Toán , Hóa , Anh )
( Toán , Anh , Tin )
( Toán , Văn , Anh )
( Toán , Lý , Tin )
( Toán , Lý , Văn )
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh -
TT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu (Dự kiến)
44 7520201 Kỹ thuật điện 30
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội -
TT Mã ngành xét tuyển ) Tên ngành / chương trình xét tuyển Chỉ tiêu . ( dự kiến ) Phương thức xét tuyển Tổ hợp môn của PT1 , PT2
20 7520201 Kỹ thuật điện ( chuyên ngành : Trang bị diện trong công nghiệp và GTVT , Hệ thống diện trong giao thông và công nghiệp ) 80 PT1 , PT3 , PT4 A00 , A01 , D07 , GT1
37 -DS 7520201 Kỹ thuật điện ( chuyên ngành Hệ thống điện đường sắt tốc độ cao , đường sắt đô thị ) 45 PTI , PT2 , PT4 D01 , GT1 A00 , A01 ,
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh -

STT

Ngành, chuyên ngành

Mã ngành

Thời gian học (năm)

Tổ hợp xét tuyển

14

Kỹ thuật điện- Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng- Điện công nghiệp- Hệ thống điện thông minh

7520201

4

          A00 (Toán, Lý, Hóa)A01 (Toán, Lý, Anh)C01 (Toán, Văn, Lý)D01 (Toán, Văn, Anh)

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Bình Dương -
Mã ngành Tên ngành
7520201 Kỹ thuật Điện
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Thanh Hóa -

TT 

Ngành học 

Mã ngành 

(Mã tổ hợp) 

Tổ hợp môn xét tuyển

Chi tiêu 

(dự kiến)

22 

Kỹ thuật điện 

7520201

(A00): Toán-Lý-Hóa 

(A01): Toán-Lý-T.Anh 

(A02): Toán-Lý-Sinh  

(B00): Toán-Hóa-Sinh

30

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh -
STT Mã ngành Ngành đào tạo
9 7520201 Kỹ thuật điện
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Bình Dương -

STT

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu (dự kiến)

3

7520201

Kỹ thuật điện

80

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Thái Nguyên -

Mã ngành

Ngành

Chuyên ngành

tuyển

7520201

Ky thuật điện

- Điện tự động hóa

- Thiết bị điện

- Hệ thống điện

A00 ,

A01 , D01

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh -

 

Mã ngành

Ngành đào tạo

Khối tuyển

18

7520201

Kỹ thuật điện

A00 ; A01 ; C01

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hải Dương -

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Mã tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu( Dự kiến )

5.

Kỹ thuật điện

7520201

A00 , A01

90

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Quảng Trị -
 

Mã ngành

Tên ngành

3

7520201

Kỹ thuật điện

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Đà Nẵng -
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hưng Yên -
TT Ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển
6 Kỹ thuật điện 7520201 A00 A01 D01 C04
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Quảng Bình -
Kỹ thuật điện
Đại học Kỹ thuật điện
75202013020Toán, Vật lí, Hóa họcToánToán, Vật lí, Tiếng AnhToánToán, Vật lí, Sinh họcToánToán, Hóa học, Tiếng AnhToán
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội -
Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo

7520201

A00, A01, A02, D07

20