Danh sách các trường tuyển sinh ngành 7520201
Chương trình tiên tiến (CTTT), chương trình chất lượng cao (CLC) Tên ngành, học phí |
Mã ngành |
Phương thức 1, 2, 3 |
Phương thức 1, 2, 3 Tổ hợp |
Phương thức 5 Chỉ tiêu |
Phương thức 5 Tổ hợp |
Kỹ thuật điện (CLC) 30 triệu đồng/năm |
7520201C |
40 |
40 |
Chương trình đào tạo đại trà Tên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
(xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6) |
Kỹ thuật điện |
7520201 |
70 |
A00, A01, D07 |
Kỹ thuật điện | 7520201 | 280 | 20 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Kỹ thuật điện | 7520201 | 110 | 60 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo |
7520201 |
A00, A01, A02, D07 |
Tên ngành chuẩn |
Mã ngành chuẩn |
Chỉ tiêu xét tuyển phương thức 1 |
Chỉ tiêu xét tuyển phương thức 2 |
Chỉ tiêu xét tuyển phương thức 3 |
Chỉ tiêu xét tuyển phương thức 4 |
Chỉ tiêu xét tuyển phương thức 5 |
Tổ hợp môn xét tuyển1 |
Tổ hợp môn xét tuyển2 |
Tổ hợp môn xét tuyển 3 |
Tổ hợp môn xét tuyển 4 |
Kỹ thuật điện |
7520201 |
90 |
30 |
|
|
30 |
A00 |
A01 |
C01 |
|
Kỹ thuật điện | 7520201 | 63 | 62 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Ngành, chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Kỹ thuật điện: - Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng - Điện công nghiệp - Hệ thống điện thông minh |
7520201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) D01 (Toán, Văn, Anh) |
Tên ngành /chuyên ngành |
Mã ngành/chuyên ngành |
Kỹ thuật điện |
7520201 |
Kỹ thuật điện | 7520201 | 25 | 25 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Kỹ thuật điện | 7520201 | 12 | 28 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Sinh học, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Vật lí, Giáo dục công dân |
Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) | 7520201CLC | 220 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
Kỹ thuật điện | 7520201 | 40 | 40 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
Kỹ thuật điện Gồm các Chuyên ngành: Hệ thống điện; Thiết bị điện; Kỹ thuật điện | 7520201 | 240 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán |
Kỹ thuật điện Đại học Kỹ thuật điện | 7520201 | 30 | 20 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Toán, Vật lí, Sinh học | Toán | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán |
Kỹ thuật điện | 7520201 | 40 | 40 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Kỹ thuật điện | 7520201 | 30 | 50 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán |
Kỹ thuật điện ĐH Kỹ thuật điện | 7520201 | 18 | 12 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Vật lí, Sinh học | Toán, Hóa học, Sinh học |
Kỹ thuật điện Ngành Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Điện và tự động tàu thủy, Điện công nghiệp, Hệ thống điện giao thông) | 7520201 | 98 | 42 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
Kỹ thuật điện | 7520201 | 50 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
Kỹ thuật điện | 7520201 | 0 | 25 |