Danh sách các trường tuyển sinh ngành Quản lý đất đai
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp môn xét tuyển |
Quản lý đất đai |
7850103 |
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa, Sinh; 4. Toán, Sinh, Tiếng Anh; |
1. A00 2. A01 3. B00 3. B08 |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển học bạ và kết quả thi THPT |
Tổ chức thi riêng |
Quản lý đất đai |
7850103 |
Toán – Vật lí – Hóa học (A00) Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) Toán – Hóa học – Sinh học (B00) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) |
Không |
Quản lý đất đai | 7850103 | 15 | 35 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Sinh học | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Hóa học, Sinh học |
Chương trình đào tạo đại trà Tên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
(xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6) |
Quản lý đất đai |
7850103 |
120 |
A00, A01, B00, D07 |
Quản lý đất đai | 7850103 | 80 | 20 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Quản lý đất đai | 7850103 | 33 | 17 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Khoa học xã hội | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tuyển Theo kết quả tốt nghiệp THPT (Tổ hợp xét tuyển) |
Tuyển Theo điểm học bạ THPT |
Quản lý đất đai – Chuyên ngành 1: Địa chính và Quản lý đô thị – Chuyên ngành 2: Quản lý đất đai |
7850103 |
50 |
A00, A01, B00, D01 |
Sử dụng đồng thời theo 2 cách xét tuyển: |
Quản lý đất đai | QHT12 | 70 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
Tên ngành chuẩn |
Mã ngành chuẩn |
Chỉ tiêu xét tuyển phương thức 1 |
Chỉ tiêu xét tuyển phương thức 2 |
Chỉ tiêu xét tuyển phương thức 3 |
Chỉ tiêu xét tuyển phương thức 4 |
Chỉ tiêu xét tuyển phương thức 5 |
Tổ hợp môn xét tuyển1 |
Tổ hợp môn xét tuyển2 |
Tổ hợp môn xét tuyển 3 |
Tổ hợp môn xét tuyển 4 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
60 |
40 |
|
|
20 |
A00 |
C04 |
D01 |
A01 |
Ngành Quản lý đất đai - Chuyên ngành Quản lý Nhà nước về đất đai - Chuyên ngành Quy hoạch sử dụng đất - Chuyên ngành Công nghệ địa chính và Trắc địa bản đồ |
7850103 |
30 |
20 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn |
B00. Toán, Hóa học, Sinh học |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
Quản lý đất đai Quản lý đất đai - Trụ sở chính tại Hà Nội |
7850103 | 150 | 150 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | |
Quản lý đất đai Quản lý đất đai - Phân hiệu tại Thanh Hóa |
7850103 PH | 20 | 20 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán |
Quản lý đất đai | 7850103 | 110 | 110 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Quản lý đất đai | 7850103 | 60 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
NGÀNH XÉT TUYỂN |
MÃ NGÀNH |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
CHỈ TIÊU 2022 PT1 |
CHỈ TIÊU 2022 PT2 |
CHỈ TIÊU 2022 PT3 |
Quản lý đất đai CN Địa chính CN Quy hoạch đất đai CN Hệ thống thông tin quản lý đất đai CN Kinh tế và Phát triển đất đai CN Giám sát và bảo vệ tài nguyên đất đai |
7850103 |
A00, A01 B00, D01 |
130 |
110 |
9 |
Tên ngành/ Nhóm ngành |
Mã ngành Đại trà |
Mã ngành Hệ CLC |
Tổ hợp xét tuyển |
|
23 |
Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên gồm 02 ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
7850103 |
A01, C01, D01, D96 |
Quản lý đất đai | 7850103 | 300 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Vật lí, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Quản lý đất đai | 7850103 | 10 | 90 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Lịch sử | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Quản lý đất đai | 7850103 | 15 | 35 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Quản lý tài nguyên và môi trường Các chương trình đào tạo: Quản lý đất đai và kinh doanh bất động sản, Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 7850101 | 30 | 20 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Quản lý đất đai | 7850103 | 40 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
Quản lý đất đai ĐH Quản lý đất đai | 7850103 | 18 | 12 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Quản lý đất đai | 7850103 | 36 | 24 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Quản lý đất đai | 7850103 | 40 | 10 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Quản lý đất đai | 7850103 | 20 | 20 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Quản lý đất đai Có xét theo học bạ | 7850103 | 30 | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Vật lí, Sinh học | Toán, Hóa học, Sinh học |