Thông tin tuyển sinh ngành Quản lý đất đai

Danh sách các trường tuyển sinh ngành Quản lý đất đai

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Nghệ An -
STT Mã ngành Tên ngành
41 7850103 Quản lý đất đai
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Đồng Tháp -

STT

TÊN NGÀNH

MÃ NGÀNH

ĐIỂM CHUẨN

CHỈ TIÊU

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

41

Quản lý đất đai

7850103

 

40

A00, A01, B00, D07

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Thanh Hóa -

TT 

Ngành học 

Mã ngành 

(Mã tổ hợp) 

Tổ hợp môn xét tuyển

Chi tiêu 

(dự kiến)

26 

Quản lý đất đai 

7850103

(A00): Toán-Lý-Hóa 

(B00): Toán-Hóa-Sinh 

(C14): Văn-Toán-GD công dân (C20): Văn-Địa-GD công dân

20

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh -
Mã ngành Tên ngành Tổng chi tiêu Tổ hợp xét tuyển
7850103 Quản lý đất đai 200 A00 , A01 , A04 , D01
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội,Bà Rịa - Vũng Tàu -

TT

Mã ngành

Tên ngành

 

 

 

 

1

7850103

Quản lý đất đai

A00

C04

D01

A01

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội -

TT

Nhóm ngành/ngành

HVN15

Quản lý đất đai, Bất động sản

và Môi trường

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Thái Nguyên -

STT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn thi/ xét tuyển

Tổng chỉ tiêu

20

Quản lý đất đai*

7850103

A00, A01, D10, B00

90

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh,Đồng Nai -
STT Ngành xét tuyển Mã ngành
17 Quản lý đất đai 7850103
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Cần Thơ -

01. Y khoa (Bác sĩ đa khoa)

39. Quản lý đất đai

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội -

STT

Ngành

Mã ngành |

Tổ hợp xét tuyến

Chỉ tiêu

17

Quản lý đất đai

7850103

A00 ; B00 ; C00 ; D01

310

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Bắc Giang -
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Nghệ An -
Ngành đào tạo Mã ngành
8. Quản lý đất đai 7850103
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Cần Thơ - tin 2022

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển học bạ và kết quả thi THPT

Tổ chức thi riêng

Quản lý đất đai

7850103

Toán – Vật lí – Hóa học (A00)

Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)

Toán – Hóa học – Sinh học (B00)

Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)

Không

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội - tin 2019
Quản lý đất đai QHT12 70   Toán, Vật lí, Hóa học   Toán, Vật lí, Tiếng Anh   Toán, Hóa học, Sinh học   Toán, Địa lí, Tiếng Anh    
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội,Đồng Nai - tin 2022

Ngành Quản lý đất đai

- Chuyên ngành Quản lý Nhà nước về đất đai

- Chuyên ngành Quy hoạch sử dụng đất

- Chuyên ngành Công nghệ địa chính và Trắc địa bản đồ

7850103

30

20

A00. Toán, Vật lý, Hóa học

 

A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn

 

B00. Toán, Hóa học, Sinh học

 

D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

 
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội - tin 2021
Quản lý đất đai 7850103 60   Toán, Vật lí, Hóa học   Toán, Vật lí, Tiếng Anh   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh   Toán, Hóa học, Tiếng Anh    
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh,Quảng Ngãi - tin 2022
 

Tên ngành/ Nhóm ngành

Mã ngành Đại trà

Mã ngành Hệ CLC

Tổ hợp xét tuyển

23

Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên gồm 02 ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

7850103

 

A01, C01, D01, D96

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hải Dương - tin 2019
Quản lý đất đai78501031090Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Địa líNgữ văn, Toán, Lịch sửNgữ văn, Toán, Tiếng Anh
18